Thông tin tài liệu:
HS hệ thống lại các kiến thức đã học ở HKI, nắm vững các phần trọng tâm. - Có kế hoạch chuẩn bị bài để thi HKI.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP HỌC KỲ I SINH HỌC LỚP 6 ÔN TẬP HỌC KỲ II. Mục tiêu : - HS hệ thống lại các kiến thức đã h ọc ở HKI, nắm vững các phầntrọng tâm. - Có kế hoạch chuẩn bị bài để thi HKI.II. Phương pháp :III. Chuẩn Bị: - Hệ thống câu hỏi – các kiến thức chínhIV. Tiến Trình Tiết Dạy: 1. Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số lớp. 2. Kiểm tra bài c ũ: kết hợp trong giờ dạy. 3. Bài mới: để chuẩn bị cho việc thi học kỳ I đạt kết quả tốt và củng cốkiến thức đã học tiếp sang HK2. Hôm nay, chúng ta ôn tậpTG Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học Sinh GV tiến hành bằng phương pháp đặt Các kiến thức chính: câu hỏi cho HS trả lời, các phần phức Thực vật có hoa có cơ quan là hoa, tạp có thể cho nhóm hội ý câu trả lời quả, hạt; thực vật không có hoa: cơđúng, một số kiến thức GV sẽ củng cố quan sinh sản phải là hoa, quả, hạt.bằng cách chốt các ý chính HS ghi Gồm 2 loại cơ quan:dàn ý để học. Cơ quan sinh dưỡng: rể, thân, láCâu hỏi: Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt 1. Phân biệt thực vật có hoa và thực Thực vật gồm:vật không có hoa. - Vách tế bào làm cho thực vật có 2. Cơ thể thực vật có hoa có mấy hình dạng nhất định.loại cơ quan? - Màng sinh chất: bao chất tế bào 3. Tế bào thực vật gồm những thành - Chất tế bào: nơi diễn ra hoạt độngphần chủ yếu nào? sống của tế bào. - Nhân: điều khiển hoạt động của tế bào. - Không bào: chứa dịch tế bào từ 1 nhân thành 2 nhân chất tế bào phân chia vách tế bào hình thành tế bào con hình thành sẽ có 4 miền: - Miền trưởng thành: có chức năng dẫn truyền; miền hút, hâp thụ nước, 4. Quá trình phân bào diễn ra như muối khoáng; miền sinh trưởng: làmthế nào? cho rể dài ra; miền chóp rể che chở cho đầu rể. Miền hút của rể chia làm 2 phần: 5. Rể cây gồm mấy miền, chức năng - Vỏcủa mỗi miền? + Biểu bi : bảo vệ + Lông hút : hút nước & muối khoáng - Trụ giữa : gồm các bó mạch + Mạch gỗ 6. Chỉ trên hình vẽ các bộ phận của + Mạch râymiền hút và ch ức năng của chúng Ruột chứa chất dự trữ Giác nút: lấy thức ăn từ cây chủ.(GV treo tranh H10.1) Thân cây gồm: thân chính, cành chồi, chồi nách. 3 loại thân : Thân đứng;Thân leo; Thân bò 7. Kể tên các loại rể biến dạng và - Gồm 2 phần:chức năng của chúng + Vỏ gồm: 8. Thân cây gồm những bộ phận @ Biểu bì: bảo vệnào? Có mấy loại thân? @ Th ịt vỏ: tham gia quang hợp + Trụ giữa gồm: @ M.gỗ: chuyển nước, muối khoáng @ M.rây : chuyển chất hữu cơ @ Ruột: chứa chất dự trữ9. Cấu tạo trong của thân non gồm Thân to ra do sự phân chia tế bào : ởnhững phần nào? Chức năng mỗi mô phân sinh 2 tầng : tầng sinh vỏ vàphần? tầng sinh trụ. - Thân củ: dự trữ dinh dưỡng - Thân rể: dự trữ dinh dưỡng - Chân nước dự trữ nước + quang hợp. - Lá gần gồm: @ Phiến: bản dẹp, màu lục 10. Thân to ra do đâu? @ Cuống: trong có các bó mạch @ Gân: có 3 kiểu : song song, mạng, vòng11. Kể tên một số thân biến dạng, Các kiểu xếp lá:Mọc cách; Mọc đối;chức năng của chúng đối với cây. Mọc vòng Phiến lá cấu tạo gồm: - Biểu bì bảo vệ12. Đặc điểm bên ngoài của lá? Các - Thịt lá: chế tạo chất hữu cơ, chứakiểu xếp lá trên thân? trao đổi khí - Gân lá: vận chuyển các chất Quang hợp là quá trình cây xanh s ử ...