Ôn tập kiến thức Đại số 10: Bất đẳng thức, bất phương trình
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.69 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bất đẳng thức, bất phương trình, dấu nhị thức bậc nhất, bất phương trình bậc nhất hai ẩn, tam thức bậc hai,... là những nội dung chính trong chương 4 "Bất đẳng thức bất phương trình" trong chương trình Đại số 10. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kiến thức Đại số 10: Bất đẳng thức, bất phương trìnhTrần Thành Minh – Phan Lưu Biên - Trần Quang Nghĩa ĐẠI SỐ 10 Chương 4. Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình http://www.saosangsong.com.vn/ SAVE YOUR TIME&MONEY SHARPEN YOUR SELF-STUDY SKILL SUIT YOUR PACEChương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình 2 Chương 4 . Bất Đẳng Thức . Bất Phương Trình § 1. Bất đẳng thứcA. Tóm tắt giáo khoa . 1. A > B Ù A – B > 0 ; A < B Ù A – B < 0 A ≥ B Ù A – B ≥0 ; A ≤ B Ù A – B ≤ 0 2. Tính chất : (a) A > B và B > C => A > C (b) A > B Ù A + C > B + C ⎧A.C > B.C nếu C > 0 (c) A > B Ù ⎨ nếu C < 0 ⎩A.C < B.C (d) Nếu A, B > 0 : A > B Ù A> B A>BÙ 3A>3B ⎧A > B (e) ⎨ => A + C > B + D ⎩C > D ⎧A > B > 0 (f) ⎨ => AC > BD ⎩C > D > 0 3. Bất đẳng thức Cô-si : a+b * Định lí : Với mọi a , b ≥ 0 : ab ≤ 2 Đẳng thức xảy ra Ù a = b * Hệ quả : 1 • a+ ≥2 a • Nếu a , b ≥ 0 và a + b = s thì giá trị lớn nhất của ab là s2 / 4 khi a = b • Nếu a , b ≥ 0 và ab = p thì giá trị nhỏ nhất của a + b = 2 p khi a = b 4.Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối. * |x| ≤ a Ù - a ≤ x ≤ a ⎡x ≥ a * |x| ≥ a Ù ⎢ ⎣ x ≤ −a * |a + b| ≤ |a| + |b| ; |a - b| ≥ ||a| - |b||B. Giải toán .Dạng 1 : Chứng minh bất đẳng thức bằng phép biến đổi tương đương. Các phép biến đổi tương đương (b) , (c) , (d) thừơng được dùng để biến đổi bất đẳng thứccần chứng minh A ≥ B tương đương với C ≥ D , cuối cùng dùng định nghĩa :C ≥ D Ù C – D ≥ 0.Ví dụ : Chứng minh các bất đẳng thức sau : a) 2(a3 + b3 ) ≥ (a + b)(a2 + b2 ) ∀ a , b và a + b > 0 2 2 b) 4x + y ≥ 4x + 4y - 5 , ∀ x, y c) x2 – 4xy + 5y2 + 2x – 8y + 5 ≥ 0 , ∀ x, y d) x − 1 + 9 − x ≤ 4 , ∀ x ∈ [1 ; 9] www.saosangsong.com.vnChương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình 3Giải :a) Bất đẳng thức cần CM Ù 2(a3 + b3 ) – (a + b)(a2 + b2 ) ≥ 0 (định nghĩa) Ù (a + b)[2(a2 + b2 – ab) - (a2 + b2 )] ≥ 0 Ù (a + b)(a2 + b2 – 2ab) ≥ 0 Ù (a + b)(a – b)2 ≥ 0 Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì a + b > 0 và (a – b)2 ≥ 0 b) Bất đẳng thức cần CM Ù (4x2 – 4x + 1) + (y2 – 4y + 4) ≥ 0 Ù (2x – 1)2 + (y – 2)2 ≥ 0 ( bất đẳng thức đúng ) c) Bất đẳng thức cần CM Ù x2 – 2(2y – 1)x + 5y2 – 8y + 5 ≥ 0(viết thành đa thức bậc 2 theo x , với hệ số là y) Ù [x2 – 2(2y - 1)x + (2y – 1)2 ] – (2y – 1)2 + 5y2 – 8y + 5 ≥ 0 (thêm bớt số hạng đểđưa về hằng đẳng thức a 2 – 2ab + b2 ) Ù [x – 2y + 1]2 + y2 – 4y + 4 ≥ 0 ( rút gọn ) Ù ( x – 2y + 1)2 + (y – 2)2 ≥ 0 ( bất đẳng thức đúng ) d) Hai vế đều dương , bình phương hai vế , ta được bất đẳng thức tương đương :( x − 1 + 9 − x ) 2 ≤ 16 Ù(x – 1) + (9 – x) + 2 (x − 1)(9 − x) ≤ 16 ( khai triển) Ù 2 (− x 2 + 10x − 9) ≤ 8 ( rút gọn ) Ù − x 2 + 10x − 9 ≤ 4 ( nhân hai vế cho ½ ) Ù - x2 + 10x – 9 ≤ 16 ( bình phương hai vế ) Ù x2 – 10x + 25 ≥ 0 ( rút gọn ) Ù (x – 5)2 ≥ 0 ( bất đẳng thức đúng )Dạng 2 : Chứng minh bất đẳng thức bằng bất đẳng thức Cô- si a+b Sử dụng một trong các dạng : ab ≤ ; a + b ≥ 2 ab 2 a 2 + b2 Hoặc các dạng tương đương : a2 + b2 ≥ 2ab ; ab ≤ (2 bất đẳng thức này đúng với 2mọi a, b )Ví dụ 1 : CMR : x−4 1 a) (x − 1)(5 − x) ≤ 2 , ∀ x ∈ [1 ; 5] b) ≤ , ∀x ≥ 4 x+5 6 9 4x 2 + 8x + 1 c) x + ≥ 7 , ∀x > 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập kiến thức Đại số 10: Bất đẳng thức, bất phương trìnhTrần Thành Minh – Phan Lưu Biên - Trần Quang Nghĩa ĐẠI SỐ 10 Chương 4. Bất Đẳng Thức Bất Phương Trình http://www.saosangsong.com.vn/ SAVE YOUR TIME&MONEY SHARPEN YOUR SELF-STUDY SKILL SUIT YOUR PACEChương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình 2 Chương 4 . Bất Đẳng Thức . Bất Phương Trình § 1. Bất đẳng thứcA. Tóm tắt giáo khoa . 1. A > B Ù A – B > 0 ; A < B Ù A – B < 0 A ≥ B Ù A – B ≥0 ; A ≤ B Ù A – B ≤ 0 2. Tính chất : (a) A > B và B > C => A > C (b) A > B Ù A + C > B + C ⎧A.C > B.C nếu C > 0 (c) A > B Ù ⎨ nếu C < 0 ⎩A.C < B.C (d) Nếu A, B > 0 : A > B Ù A> B A>BÙ 3A>3B ⎧A > B (e) ⎨ => A + C > B + D ⎩C > D ⎧A > B > 0 (f) ⎨ => AC > BD ⎩C > D > 0 3. Bất đẳng thức Cô-si : a+b * Định lí : Với mọi a , b ≥ 0 : ab ≤ 2 Đẳng thức xảy ra Ù a = b * Hệ quả : 1 • a+ ≥2 a • Nếu a , b ≥ 0 và a + b = s thì giá trị lớn nhất của ab là s2 / 4 khi a = b • Nếu a , b ≥ 0 và ab = p thì giá trị nhỏ nhất của a + b = 2 p khi a = b 4.Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối. * |x| ≤ a Ù - a ≤ x ≤ a ⎡x ≥ a * |x| ≥ a Ù ⎢ ⎣ x ≤ −a * |a + b| ≤ |a| + |b| ; |a - b| ≥ ||a| - |b||B. Giải toán .Dạng 1 : Chứng minh bất đẳng thức bằng phép biến đổi tương đương. Các phép biến đổi tương đương (b) , (c) , (d) thừơng được dùng để biến đổi bất đẳng thứccần chứng minh A ≥ B tương đương với C ≥ D , cuối cùng dùng định nghĩa :C ≥ D Ù C – D ≥ 0.Ví dụ : Chứng minh các bất đẳng thức sau : a) 2(a3 + b3 ) ≥ (a + b)(a2 + b2 ) ∀ a , b và a + b > 0 2 2 b) 4x + y ≥ 4x + 4y - 5 , ∀ x, y c) x2 – 4xy + 5y2 + 2x – 8y + 5 ≥ 0 , ∀ x, y d) x − 1 + 9 − x ≤ 4 , ∀ x ∈ [1 ; 9] www.saosangsong.com.vnChương 4. Bất đẳng thức. Bất phương trình 3Giải :a) Bất đẳng thức cần CM Ù 2(a3 + b3 ) – (a + b)(a2 + b2 ) ≥ 0 (định nghĩa) Ù (a + b)[2(a2 + b2 – ab) - (a2 + b2 )] ≥ 0 Ù (a + b)(a2 + b2 – 2ab) ≥ 0 Ù (a + b)(a – b)2 ≥ 0 Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì a + b > 0 và (a – b)2 ≥ 0 b) Bất đẳng thức cần CM Ù (4x2 – 4x + 1) + (y2 – 4y + 4) ≥ 0 Ù (2x – 1)2 + (y – 2)2 ≥ 0 ( bất đẳng thức đúng ) c) Bất đẳng thức cần CM Ù x2 – 2(2y – 1)x + 5y2 – 8y + 5 ≥ 0(viết thành đa thức bậc 2 theo x , với hệ số là y) Ù [x2 – 2(2y - 1)x + (2y – 1)2 ] – (2y – 1)2 + 5y2 – 8y + 5 ≥ 0 (thêm bớt số hạng đểđưa về hằng đẳng thức a 2 – 2ab + b2 ) Ù [x – 2y + 1]2 + y2 – 4y + 4 ≥ 0 ( rút gọn ) Ù ( x – 2y + 1)2 + (y – 2)2 ≥ 0 ( bất đẳng thức đúng ) d) Hai vế đều dương , bình phương hai vế , ta được bất đẳng thức tương đương :( x − 1 + 9 − x ) 2 ≤ 16 Ù(x – 1) + (9 – x) + 2 (x − 1)(9 − x) ≤ 16 ( khai triển) Ù 2 (− x 2 + 10x − 9) ≤ 8 ( rút gọn ) Ù − x 2 + 10x − 9 ≤ 4 ( nhân hai vế cho ½ ) Ù - x2 + 10x – 9 ≤ 16 ( bình phương hai vế ) Ù x2 – 10x + 25 ≥ 0 ( rút gọn ) Ù (x – 5)2 ≥ 0 ( bất đẳng thức đúng )Dạng 2 : Chứng minh bất đẳng thức bằng bất đẳng thức Cô- si a+b Sử dụng một trong các dạng : ab ≤ ; a + b ≥ 2 ab 2 a 2 + b2 Hoặc các dạng tương đương : a2 + b2 ≥ 2ab ; ab ≤ (2 bất đẳng thức này đúng với 2mọi a, b )Ví dụ 1 : CMR : x−4 1 a) (x − 1)(5 − x) ≤ 2 , ∀ x ∈ [1 ; 5] b) ≤ , ∀x ≥ 4 x+5 6 9 4x 2 + 8x + 1 c) x + ≥ 7 , ∀x > 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại số 10 Bất đẳng thức Bất phương trình Dấu nhị thức bậc nhất Bất phương trình bậc nhất Phương trình bậc nhất hai ẩnGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 264 0 0
-
133 trang 65 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Toán
280 trang 57 0 0 -
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 54 0 0 -
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 41 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Uông Bí
37 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0