ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIÊN QUAN TẬP HỢP
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 210.36 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con1.Một tập hợp cú thể cú một ,cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử,cũng cú thể khụng cú phần tử nào. 2.Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kớ hiệu là : ỉ. 3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B, kớ hiệu là A B hay B A. Nếu A B và B A thỡ ta núi hai tập hợp bằng nhau,kớ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIÊN QUAN TẬP HỢP ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIấN QUAN Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con1.Một tập hợp cú thể cú một ,cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử,cũng cú thểkhụng cú phần tử nào.2.Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kớ hiệu là : ỉ.3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi làtập hợp con của tập hợp B, kớ hiệu là A B hay B A.Nếu A B và B A thỡ ta núi hai tập hợp bằng nhau,kớ hiệu A=B.*.Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệuBài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuôngbA cA hABài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.Bài 3: Cho các tập hợpA = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. http://NgocHung.name.vnc/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?*Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợpBài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296.c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283.Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?C.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:Bài 1.Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đóa, A là tập hợp các chữ số trong số 2002b, B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM”c, C là tập hợp các số tự nhiên có một chữ sốd, D là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ khác nhau và và có chữ số tận cùng bằng 5Bài 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông http://NgocHung.name.vn 3 1,2,3,4 N N N* N 7 N* N* 0 N* 4Bài 3. Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộctập hợp đó a. A = ;3;5;7;............;49 1 B = ;22;33;44;........;99 b. 11 c. C = 3;6;9;12;...............;99 D = 0;5;10;15;..............;100 d.Bài 4. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tậphợp đó a. A = ;4;9;16;25;36;49 1 b. B = ;7;13;19;25;31;37 1 A 1; 4;9;16; 25;36; 49;64;81;100 B 2; 6;12; 20;30; 42;56; 72;90 a) A x N x M x M x 100 b) B x N x M x 100Bài toán 5: Cho 2; 3; 6; B x N 20M c) C x N x 11.n 3; n N ; x 300 A x N x ab; a 3.b xHãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử.Bài 5. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây = b. B = x N / x ; 2 x 100 c. C = x N / x 1 0 d. D = x N / x a. A 2 3Bài 6. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của các tập hợp đóa. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5 http://NgocHung.name.vnc. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = xBài 7. Cho A = ; 2 ;3 1Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp ABài 8. Ta gọi A là tập hợp con thực sự của B nếu A B và A ≠ BHãy viết các tập hợp con thực sự của tập hợp B = ;2;3;4 1Bài 9. Cho tập hợp A = {a, b, c, d, e } a. Viết các tập con của A có một phần tử b. Viết các tập con của A có hai phần tử ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIÊN QUAN TẬP HỢP ÔN TẬP TẬP HỢP VÀ NHỮNG DẠNG TOÁN LIấN QUAN Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con1.Một tập hợp cú thể cú một ,cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử,cũng cú thểkhụng cú phần tử nào.2.Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập rỗng.tập rỗng kớ hiệu là : ỉ.3.Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi làtập hợp con của tập hợp B, kớ hiệu là A B hay B A.Nếu A B và B A thỡ ta núi hai tập hợp bằng nhau,kớ hiệu A=B.*.Dạng 1: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệuBài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh”a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.b. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuôngbA cA hABài 2: Cho tập hợp các chữ cái X = {A, C, O}a/ Tìm chụm chữ tạo thành từ các chữ của tập hợp X.b/ Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của X.Bài 3: Cho các tập hợpA = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. http://NgocHung.name.vnc/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?*Dạng 2: Các bài tập về xác định số phần tử của một tập hợpBài 1: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296.c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283.Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?C.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:Bài 1.Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đóa, A là tập hợp các chữ số trong số 2002b, B là tập hợp các chữ cái trong cụm từ “ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM”c, C là tập hợp các số tự nhiên có một chữ sốd, D là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ khác nhau và và có chữ số tận cùng bằng 5Bài 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông http://NgocHung.name.vn 3 1,2,3,4 N N N* N 7 N* N* 0 N* 4Bài 3. Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộctập hợp đó a. A = ;3;5;7;............;49 1 B = ;22;33;44;........;99 b. 11 c. C = 3;6;9;12;...............;99 D = 0;5;10;15;..............;100 d.Bài 4. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tậphợp đó a. A = ;4;9;16;25;36;49 1 b. B = ;7;13;19;25;31;37 1 A 1; 4;9;16; 25;36; 49;64;81;100 B 2; 6;12; 20;30; 42;56; 72;90 a) A x N x M x M x 100 b) B x N x M x 100Bài toán 5: Cho 2; 3; 6; B x N 20M c) C x N x 11.n 3; n N ; x 300 A x N x ab; a 3.b xHãy viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử.Bài 5. Tìm số phần tử của các tập hợp sau đây = b. B = x N / x ; 2 x 100 c. C = x N / x 1 0 d. D = x N / x a. A 2 3Bài 6. Viết các tập hợp sau rồi tìm số phần tử của các tập hợp đóa. Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2b. Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5 http://NgocHung.name.vnc. Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2d. Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4e. Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = xBài 7. Cho A = ; 2 ;3 1Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp ABài 8. Ta gọi A là tập hợp con thực sự của B nếu A B và A ≠ BHãy viết các tập hợp con thực sự của tập hợp B = ;2;3;4 1Bài 9. Cho tập hợp A = {a, b, c, d, e } a. Viết các tập con của A có một phần tử b. Viết các tập con của A có hai phần tử ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 77 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
351 trang 32 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0
-
Các bài Toán có nội dung phân số
8 trang 29 0 0 -
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 29 1 0 -
4 trang 28 0 0
-
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 27 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 trang 26 0 0 -
thiết kế và đánh giá thuật toán - trần tuấn minh -2
16 trang 26 0 0 -
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 26 0 0 -
10 trang 24 0 0