Ôn tập trắc nghiệm Sinh lớp 10 có đáp án
Số trang: 82
Loại file: pdf
Dung lượng: 415.61 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ôn tập trắc nghiệm Sinh lớp 10 có đáp án dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Sinh về: Màng sinh chất, lưới nội chất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập trắc nghiệm Sinh lớp 10 có đáp ánÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH LỚP 10Câu 601.SH1004CBH Nếu thay thế 1 cặp bazơ nitơ này bằng 1 cặp bazơ nitơ khác thì sảnphẩm protein sẽA. thay đổi toàn bộ. B. thay đổi 1 axít amin.C. thay đổi một nhóm axít amin. D. thay đổi 3 axít amin.PA : BCâu 602.SH1004CBH Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào người làA. lạp thể B. thể golghi C. riboxom C. ty thểPA: ACâu 603.SH1005CBH Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biếnA. giao tử. B. xô ma. C. tiền phôi. D. gen.PA : BCâu 604.SH1006CBH Cấu trúc chỉ có ở tế bào người không có ở tế bào thực vật làA. trung tử B. thể golghi C. riboxom C. ty thểPA: ACâu 605.SH1005CBH Đột biến mất một cặp nuclêôtít ở vị trí ngay sau bộ ba mở đầu trênmạch gốc của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp thay đổiA. axít amin đầu tiên.B. axít amin đầu tiên và cuối cùng.C. axít amin cuối cùng.D. toàn bộ các axít amin .PA : DCâu 606.SH1009CBH Màng sinh chất tế bào người được cấu tạo bởiA. lipoprotein gồm lipit và proten B. gluxit và protenC. proten và axit nucleeic D. lipit và axit nucleeicPA : ACâu 607.SH1009CBH Chức năng cơ bản của lưới nội chất làA. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quanC. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượngPA : BCâu 608.SH1005CBH 4. Sau đột biến, số liên kết hyđrô và số lượng từng loại nuclêôtít củagen không thay đổi, dạng đột biến trong trường hợp này là thay thế một cặp nuclêôtítnày bằngA. một cặp nuclêôtít khác cùng loại.B. một cặp nuclêôtít khác không cùng loại.C. hai cặp nuclêôtít khác cùng loại.D. hai cặp nuclêôtít khác không cùng loại.PA : ACâu 609.SH1008CBV Chức năng cơ bản của lưới ty thể làA. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quanC. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượngPA : DCâu 610.SH1008CBH Chức năng của mô biểu bì làA. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận độngC. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.PA : CCâu 611.SH1005CBH Đột biến tiền phôi là loại đột biến xảy ra ởA. tế bào sinh trứng. B. giao tử, trong giai đoạn đầu.C. tế bào sinh tinh . D. hợp tử, trong giai đoạn 2 - 8 tế bào.PA : DCâu 612.SH1007CBH Chức năng của mô liên kết làA. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận độngC. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.PA : DCâu 613.SH1009CBV Tế bào thần kinh khác tế bào khác ở chỗA. có tua B. không nhân C. nhiều nhân D. khôngcó màngPA : ACâu 614.SH1005CBH Đột biến xôma được biểu hiện ởA. toàn bộ cơ thể mang đột biến đó.B. một tế bào bị đột biến.C. một phần cơ thể, tạo nên thể khảm.D. tế bào đối diện với tế bào bị đột biến.PA : CCâu 615.SH1006CBV Tế bào hồng cầu khác tế bào khác ở chỗA. có tua B. không nhân C. nhiều nhân D. khôngcó màngPA : BCâu 616.SH0801CBH Tính chất cơ bản của tế bào thần kinh làA. tiếp nhận và dẫn truyền B. đàn hồi và co dãnC. tiếp nhận và đàn hồi C. đàn hồi và dẫn truyềnPA : ACâu 617.SH1005CBH Dạng đột biến gen gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗipôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp làA. mất một cặp nuclêôtit đầu tiên của gen sau bộ ba mở đầu.B. mất một cặp nuclêôtit cuối cùng của gen.trước bộ ba kết thúc.C. thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn đầu của gen.D. thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn cuối của gen.PA : ACâu 618.SH0801CBH Hoạt động xảy ra trong tế bào chất làA. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxomC. tổng hợp nhân con D. tổng hợp proteinPA : DCâu 619.SH0801CBH Hoạt động xảy ra trong nhân tế bào làA. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxomC. tổng hợp nhân con D. tổng hợp proteinPA : ACâu 620.SH1005CBH Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗipôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp làA. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit.PA : DCâu 621.SH1008CBV Trong tế bào người cấu trúc nhân con có vai tròA. tham gia hình thành thoi vô ngiễm sắcB. giúp quá trình nhân đôi nhiễm sắc thểC. tham gia quá trình tổng hợp riboxomD. cung nguyên liệu cho tế bàoPA : CCâu 622.SH0801CBH Một cung phản xạ gồmA. 2 yếu tố B. 3 yếu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập trắc nghiệm Sinh lớp 10 có đáp ánÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH LỚP 10Câu 601.SH1004CBH Nếu thay thế 1 cặp bazơ nitơ này bằng 1 cặp bazơ nitơ khác thì sảnphẩm protein sẽA. thay đổi toàn bộ. B. thay đổi 1 axít amin.C. thay đổi một nhóm axít amin. D. thay đổi 3 axít amin.PA : BCâu 602.SH1004CBH Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào người làA. lạp thể B. thể golghi C. riboxom C. ty thểPA: ACâu 603.SH1005CBH Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biếnA. giao tử. B. xô ma. C. tiền phôi. D. gen.PA : BCâu 604.SH1006CBH Cấu trúc chỉ có ở tế bào người không có ở tế bào thực vật làA. trung tử B. thể golghi C. riboxom C. ty thểPA: ACâu 605.SH1005CBH Đột biến mất một cặp nuclêôtít ở vị trí ngay sau bộ ba mở đầu trênmạch gốc của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp thay đổiA. axít amin đầu tiên.B. axít amin đầu tiên và cuối cùng.C. axít amin cuối cùng.D. toàn bộ các axít amin .PA : DCâu 606.SH1009CBH Màng sinh chất tế bào người được cấu tạo bởiA. lipoprotein gồm lipit và proten B. gluxit và protenC. proten và axit nucleeic D. lipit và axit nucleeicPA : ACâu 607.SH1009CBH Chức năng cơ bản của lưới nội chất làA. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quanC. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượngPA : BCâu 608.SH1005CBH 4. Sau đột biến, số liên kết hyđrô và số lượng từng loại nuclêôtít củagen không thay đổi, dạng đột biến trong trường hợp này là thay thế một cặp nuclêôtítnày bằngA. một cặp nuclêôtít khác cùng loại.B. một cặp nuclêôtít khác không cùng loại.C. hai cặp nuclêôtít khác cùng loại.D. hai cặp nuclêôtít khác không cùng loại.PA : ACâu 609.SH1008CBV Chức năng cơ bản của lưới ty thể làA. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quanC. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượngPA : DCâu 610.SH1008CBH Chức năng của mô biểu bì làA. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận độngC. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.PA : CCâu 611.SH1005CBH Đột biến tiền phôi là loại đột biến xảy ra ởA. tế bào sinh trứng. B. giao tử, trong giai đoạn đầu.C. tế bào sinh tinh . D. hợp tử, trong giai đoạn 2 - 8 tế bào.PA : DCâu 612.SH1007CBH Chức năng của mô liên kết làA. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận độngC. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.PA : DCâu 613.SH1009CBV Tế bào thần kinh khác tế bào khác ở chỗA. có tua B. không nhân C. nhiều nhân D. khôngcó màngPA : ACâu 614.SH1005CBH Đột biến xôma được biểu hiện ởA. toàn bộ cơ thể mang đột biến đó.B. một tế bào bị đột biến.C. một phần cơ thể, tạo nên thể khảm.D. tế bào đối diện với tế bào bị đột biến.PA : CCâu 615.SH1006CBV Tế bào hồng cầu khác tế bào khác ở chỗA. có tua B. không nhân C. nhiều nhân D. khôngcó màngPA : BCâu 616.SH0801CBH Tính chất cơ bản của tế bào thần kinh làA. tiếp nhận và dẫn truyền B. đàn hồi và co dãnC. tiếp nhận và đàn hồi C. đàn hồi và dẫn truyềnPA : ACâu 617.SH1005CBH Dạng đột biến gen gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗipôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp làA. mất một cặp nuclêôtit đầu tiên của gen sau bộ ba mở đầu.B. mất một cặp nuclêôtit cuối cùng của gen.trước bộ ba kết thúc.C. thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn đầu của gen.D. thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn cuối của gen.PA : ACâu 618.SH0801CBH Hoạt động xảy ra trong tế bào chất làA. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxomC. tổng hợp nhân con D. tổng hợp proteinPA : DCâu 619.SH0801CBH Hoạt động xảy ra trong nhân tế bào làA. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxomC. tổng hợp nhân con D. tổng hợp proteinPA : ACâu 620.SH1005CBH Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗipôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp làA. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit.PA : DCâu 621.SH1008CBV Trong tế bào người cấu trúc nhân con có vai tròA. tham gia hình thành thoi vô ngiễm sắcB. giúp quá trình nhân đôi nhiễm sắc thểC. tham gia quá trình tổng hợp riboxomD. cung nguyên liệu cho tế bàoPA : CCâu 622.SH0801CBH Một cung phản xạ gồmA. 2 yếu tố B. 3 yếu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Màng sinh chất Lưới nội chất Luyện thi trắc nghiệm sinh 10 Ôn tập trắc nghiệm Sinh Bài tập trắc nghiệm Sinh 10 Trắc nghiệm Sinh 10Tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Tiên Phước
21 trang 30 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
2 trang 30 0 0 -
Giáo trình Sinh học đại cương - Sinh học phân tử, tế bào (Tập 1 - In lần thứ ba): Phần 1
74 trang 29 0 0 -
Bài tập cấu tạo và quá trình sống cơ bản của cơ thể sống
15 trang 21 0 0 -
Mô hình khảm lỏng của Singer - Nicolson
6 trang 20 0 0 -
Giáo trình Sinh học đại cương - Sinh học phân tử, tế bào (Tập 1 - In lần thứ sáu): Phần 1
75 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 407
2 trang 18 0 0 -
27 trang 17 0 0
-
Giáo trình Sinh học tế bào: Phần 1 - Hoàng Đức Cự
117 trang 16 0 0 -
Thành phần hoá học của màng sinh chất
5 trang 14 0 0