PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 - 2000 - BÀI 26
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 68.83 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO GIÁO ÁN MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 - 2000 - BÀI 26 ĐẤT NƯỚC TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI ( 1986 - 2000 )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 - 2000 - BÀI 26 Bài 26 T NƯ C TRÊN Ư NG I M I I LÊN CH NGHĨA XÃ H I (1986 – 2000)I. Ư NG L I IM I T NƯ C C A NG1. Hoàn c nh l ch s .a. Ch quan- Trong th i gian th c hi n hai k ho ch Nhà nư c 5 năm (1976 – 1985), cách m ng XHCN nư c ta t nhi u thành t u và ưu i m áng k , song cũng g p không ít khó khăn, khi n t nư c lâm vào tình tr ng kh ng ho ng, trư c k t là v kinh t – xã h i.- Nguyên nhân cơ b n: do ta m c ph i “sai l m nghiêm tr ng và kéo dài v ch trương, chính sách l n, sai l m v ch o chi n lư c và t ch c th c hi n” kh c ph c sai l m, ưa t nư cvư t qua kh ng ho ng, ng và nhà- nư c ta ph i ti n hành i m i.b. Khách quan- Nh ng thay i c a tình hình th gi i và quan h gi a các nư c do tác ng c a cách m ng khoa h c – k thu t.- Cu c kh ng ho ng toàn di n, tr m tr ng c a Liên Xô và các nư c XHCN khác, nên ng và Nhà nư c ta ph i i m i.2. N i dung ư ng l i im i. ư ng l i im i ra l n u tiên t i i h i VI (12-1986), ư c i u- ch nh, b sung và phát tri n t i i h i VII (1991), VIII (1996), IX (2001). i m i không ph i là thay i m c tiêu c a CNXH, mà làm cho nh ng m c- tiêu y ư c th c hi n có hi u qu b ng nh ng quan i m úng nv CNXH, nh ng hình th c, bư c i và bi n pháp thích h p. i m i ph i toàn di n và ng b , t kinh t và chính tr n t ch c, tư- i m i kinh t và chính tr g n bó m t thi t, nhưng tr ng tư ng, văn hóa. tâm là i m i kinh t . * V kinh t :- Xóa b cơ ch qu n lí kinh t t p trung, bao c p, hình thành cơ ch th trư ng- Xây d ng n n kinh t qu c dân v i cơ c u nhi u ngành, ngh , nhi u quy mô, trình công ngh .- Phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n theo nh hư ng XHCN, m r ng quan h kinh t i ngo i. * V chính tr :- Xây d ng Nhà nư c XHCN, Nhà nư c c a dân, do dân và vì dân.- Xây d ng n n dân ch XHCN, b o m quy n l c thu c v nhân dân.- Th c hi n chính sách i oàn k t dân t c, chính sách i ngo i hòa bình, h u ngh , h p tác.II. QUÁ TRÌNH TH C HI N Ư NG L I IMIT 1986 –2000.qua ba k ho ch Nhà nư c 5 năm. 811. Th c hi n k ho ch 5 năm (1986 – 1990).a. i h i VI (12-/1986) m u công cu c i m i. i h i VI (15-18/12/86) ã ánh giá tình hình t nư c , ki m i m s- lãnh o c a ng vai trò qu n lý c a Nhà nư c .- Kh ng nh ti p t c ư ng l i chung cách m ng XHCN và ư ng l i xây d ng kinh t – xã h i ch nghĩa..- Nh n th c c i m th i kỳ quá lên CNXH Vi t Nam là th i k l ch s lâu dài, khó khăn, tr i qua nhi u ch ng và hi n ang ch ng u tiên.- Nhi m v , m c tiêu: t p trung s c ngư i, s c c a th c hi n Ba chương trình kinh t v lương th c th c ph m, hàng tiêu dùng, hàng xu t kh u. Mu n v y thì nông-lâm-ngư nghi p ph i ư c t úng v trí hàng u. Nông nghi p ư c xem là m t tr n hàng u và ư c ưu tiên v v n u tư, v năng l c, v t tư, lao ng k thu t.b. K t qu bư c u c a công cu c i m i.Thành t u c a vi c th c hi n m c tiêu c a Ba chương trình kinh t .* Kinh t :- V lương th c th c ph m: t 21,4 tri u t n, t thi u ăn, ph i nh p lương th c, năm 1989 chúng ta ã áp ng nhu c u trong nư c, có d tr và xu t kh u, góp ph n quan tr ng n nh i s ng nhân dân.s n lư ng lương th c t 2 tri u t n (1988) lên 21,4 tri u t n /1989.- Hàng hóa trên th trư ng nh t là hàng tiêu dùng d i dào, a d ng, lưu thông tương i thu n l i, trong ó hàng trong nư c tăng hơn trư c và có ti n b v m u mã, ch t lư ng. Các cơ s s n xu t g n ch t v i nhu c u th trư ng, ph n bao c p c a Nhà nư c gi m áng k .- Kinh t i ngo i m r ng v quy mô và hình th c. T 1986 – 1990, hàng xu t kh u tăng g p 3 l n, nhi u m t hàng có giá tr l n như g o (1,5 tri u t n – 1989), d u thô…, ti n g n n m c cân b ng gi a xu t và nh p kh u.- Ki m ch ư c m t bư c l m phát, t 20% (1986) còn 4,4% (1990)Như v y ã : - Hình thành n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo cơ ch th trư ng có s qu n li c a Nhà nư c. ây là ch trương chi n lư c lâu dài c a ng nh m phát huy - quy n làm ch kinh t c a nhân dân - Khơi d y ư c ti m năng và s c sáng t o c a qu n chúng phát tri n s n xu t và d ch v . - T o thêm vi c làm cho ngư i lao ng và tăng s n ph m cho xã h i.* Chính tr :- B máy Nhà nư c trung ương và a phương ư c s p x p l i , theo hư ng phát huy dân ch n i b và quy n làm ch c a nhân dân , tăng cư ng quy n l c c a các cơ quan dân c .- Ch ng t ư ng l i i m i c a ng là úng, bư c i c a công cu c i m i v cơ b n là phù h p.* V n còn khó khăn và y u kém : 82 - N n kinh t còm m t cân i , l m phát còn cao, lao n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 - 2000 - BÀI 26 Bài 26 T NƯ C TRÊN Ư NG I M I I LÊN CH NGHĨA XÃ H I (1986 – 2000)I. Ư NG L I IM I T NƯ C C A NG1. Hoàn c nh l ch s .a. Ch quan- Trong th i gian th c hi n hai k ho ch Nhà nư c 5 năm (1976 – 1985), cách m ng XHCN nư c ta t nhi u thành t u và ưu i m áng k , song cũng g p không ít khó khăn, khi n t nư c lâm vào tình tr ng kh ng ho ng, trư c k t là v kinh t – xã h i.- Nguyên nhân cơ b n: do ta m c ph i “sai l m nghiêm tr ng và kéo dài v ch trương, chính sách l n, sai l m v ch o chi n lư c và t ch c th c hi n” kh c ph c sai l m, ưa t nư cvư t qua kh ng ho ng, ng và nhà- nư c ta ph i ti n hành i m i.b. Khách quan- Nh ng thay i c a tình hình th gi i và quan h gi a các nư c do tác ng c a cách m ng khoa h c – k thu t.- Cu c kh ng ho ng toàn di n, tr m tr ng c a Liên Xô và các nư c XHCN khác, nên ng và Nhà nư c ta ph i i m i.2. N i dung ư ng l i im i. ư ng l i im i ra l n u tiên t i i h i VI (12-1986), ư c i u- ch nh, b sung và phát tri n t i i h i VII (1991), VIII (1996), IX (2001). i m i không ph i là thay i m c tiêu c a CNXH, mà làm cho nh ng m c- tiêu y ư c th c hi n có hi u qu b ng nh ng quan i m úng nv CNXH, nh ng hình th c, bư c i và bi n pháp thích h p. i m i ph i toàn di n và ng b , t kinh t và chính tr n t ch c, tư- i m i kinh t và chính tr g n bó m t thi t, nhưng tr ng tư ng, văn hóa. tâm là i m i kinh t . * V kinh t :- Xóa b cơ ch qu n lí kinh t t p trung, bao c p, hình thành cơ ch th trư ng- Xây d ng n n kinh t qu c dân v i cơ c u nhi u ngành, ngh , nhi u quy mô, trình công ngh .- Phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n theo nh hư ng XHCN, m r ng quan h kinh t i ngo i. * V chính tr :- Xây d ng Nhà nư c XHCN, Nhà nư c c a dân, do dân và vì dân.- Xây d ng n n dân ch XHCN, b o m quy n l c thu c v nhân dân.- Th c hi n chính sách i oàn k t dân t c, chính sách i ngo i hòa bình, h u ngh , h p tác.II. QUÁ TRÌNH TH C HI N Ư NG L I IMIT 1986 –2000.qua ba k ho ch Nhà nư c 5 năm. 811. Th c hi n k ho ch 5 năm (1986 – 1990).a. i h i VI (12-/1986) m u công cu c i m i. i h i VI (15-18/12/86) ã ánh giá tình hình t nư c , ki m i m s- lãnh o c a ng vai trò qu n lý c a Nhà nư c .- Kh ng nh ti p t c ư ng l i chung cách m ng XHCN và ư ng l i xây d ng kinh t – xã h i ch nghĩa..- Nh n th c c i m th i kỳ quá lên CNXH Vi t Nam là th i k l ch s lâu dài, khó khăn, tr i qua nhi u ch ng và hi n ang ch ng u tiên.- Nhi m v , m c tiêu: t p trung s c ngư i, s c c a th c hi n Ba chương trình kinh t v lương th c th c ph m, hàng tiêu dùng, hàng xu t kh u. Mu n v y thì nông-lâm-ngư nghi p ph i ư c t úng v trí hàng u. Nông nghi p ư c xem là m t tr n hàng u và ư c ưu tiên v v n u tư, v năng l c, v t tư, lao ng k thu t.b. K t qu bư c u c a công cu c i m i.Thành t u c a vi c th c hi n m c tiêu c a Ba chương trình kinh t .* Kinh t :- V lương th c th c ph m: t 21,4 tri u t n, t thi u ăn, ph i nh p lương th c, năm 1989 chúng ta ã áp ng nhu c u trong nư c, có d tr và xu t kh u, góp ph n quan tr ng n nh i s ng nhân dân.s n lư ng lương th c t 2 tri u t n (1988) lên 21,4 tri u t n /1989.- Hàng hóa trên th trư ng nh t là hàng tiêu dùng d i dào, a d ng, lưu thông tương i thu n l i, trong ó hàng trong nư c tăng hơn trư c và có ti n b v m u mã, ch t lư ng. Các cơ s s n xu t g n ch t v i nhu c u th trư ng, ph n bao c p c a Nhà nư c gi m áng k .- Kinh t i ngo i m r ng v quy mô và hình th c. T 1986 – 1990, hàng xu t kh u tăng g p 3 l n, nhi u m t hàng có giá tr l n như g o (1,5 tri u t n – 1989), d u thô…, ti n g n n m c cân b ng gi a xu t và nh p kh u.- Ki m ch ư c m t bư c l m phát, t 20% (1986) còn 4,4% (1990)Như v y ã : - Hình thành n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo cơ ch th trư ng có s qu n li c a Nhà nư c. ây là ch trương chi n lư c lâu dài c a ng nh m phát huy - quy n làm ch kinh t c a nhân dân - Khơi d y ư c ti m năng và s c sáng t o c a qu n chúng phát tri n s n xu t và d ch v . - T o thêm vi c làm cho ngư i lao ng và tăng s n ph m cho xã h i.* Chính tr :- B máy Nhà nư c trung ương và a phương ư c s p x p l i , theo hư ng phát huy dân ch n i b và quy n làm ch c a nhân dân , tăng cư ng quy n l c c a các cơ quan dân c .- Ch ng t ư ng l i i m i c a ng là úng, bư c i c a công cu c i m i v cơ b n là phù h p.* V n còn khó khăn và y u kém : 82 - N n kinh t còm m t cân i , l m phát còn cao, lao n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án lịch sử lịch sử lớp 12 lịch sử thế giới lịch sử Việt Nam quan hệ quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 256 1 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 195 0 0 -
Tìm hiểu về chính sách an ninh mạng trong quan hệ quốc tế hiện nay và đối sách của Việt Nam: Phần 1
141 trang 183 0 0 -
Tìm hiểu Trung Đông và khả năng mở rộng quan hệ hợp tác với Việt Nam: Phần 2
238 trang 153 0 0 -
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 152 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 2
92 trang 138 1 0 -
Giáo án Lịch sử lớp 11 - Bài 9: Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và triều Hồ (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 138 0 0 -
Giáo án Lịch sử lớp 12: Lịch sử địa phương Quảng Nam
11 trang 101 0 0 -
Tìm hiểu về chính sách an ninh mạng trong quan hệ quốc tế hiện nay và đối sách của Việt Nam: Phần 2
81 trang 77 0 0 -
69 trang 68 0 0