Danh mục

Phân nhóm phụ nhóm I

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 101.32 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đều là kim loại màu, nặng, cứng. - Nhiệt độ nóng chảy cao (gần 1000oC).Tính chất hoá họcĐều là kim loại hoạt động chủ yếu, đứng sau H trong dãy thế điện hoá. Các số oxi hoá chủ yếu: Cu : +1, +2 ; Ag : +1 ; Au : +1, +3. Một số phản ứng quan trọng: 1. Phản ứng với oxi. Chỉ có Cu phản ứng trực tiếp khi đun nóng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân nhóm phụ nhóm I Phân nhóm phụ nhóm ITính chất vật lý - Đều là kim loại màu, nặng, cứng. - Nhiệt độ nóng chảy cao (gần 1000oC).Tính chất hoá học Đều là kim loại hoạt động chủ yếu, đứng sau H trong dãy thế điện hoá. Các số oxi hoáchủ yếu: Cu : +1, +2 ; Ag : +1 ; Au : +1, +3. Một số phản ứng quan trọng: 1. Phản ứng với oxi. Chỉ có Cu phản ứng trực tiếp khi đun nóng. (ở nhiệt độ thường, trong khí quyển trên mặt đồng tạo thành lớp oxit rất mỏng bảo vệ). 2. Phản ứng với halogen Cả 3 kim loại phản ứng trực tiếp tạo thành CuCl2, AgCl, AuCl3. Khi nung nóng, Cuphản ứng với S tạo thành Cu2S. 3. Phản ứng với axit oxi hoá HNO3 (đặc, loãng), H2SO4 (đặc) chỉ phản ứng trực tiếp với Cu và Ag: Au chỉ tan trong nước cường toan:Hợp chất 1. Hợp chất có số oxi hoá +1 a) Oxit: - Cu2O: màu đỏ gạch, không tan và không tác dụng với nước. - Ag2O: màu nâu, chỉ tan một lượng nhỏ trong nước. b) Hiđroxit: Hiđroxit không bền, bị phân tích ngay khi vừa tạo thành c) Muối - Muối của Ag+: AgNO3 tan nhiều, AgCl và Ag2SO4 không tan. Trong dung dịch NH3tạo thành phức chất tan. - Muối Cu+ và Au+ : không bền, dễ bị oxi hoá hoặc tự biến đổi thành hợp chất có sốoxi hoá bền hơn. 2. Hợp chất có số oxi hoá +2 Chỉ đặc tương đối với Cu. a) Oxit CuO chất rắn màu đen, không tác dụng với nước, không tan trong nước. b) Hiđroxit Cu(OH)2. Kết tủa xanh da trời, khi nung nóng bị phân tích thành CuO vàH2O. c) Muối: Các muối nitrat, sunfat, halogenua đều tan nhiều. Có khuynh hướng tạo phứcchất. 3. Hợp chất có số oxi hoá +3 Chỉ đặc trưng với Au. a) Au2O3 : Rắn, màu đen, không tan trong nước. b) Au(OH)3 : Kết tủa, lưỡng tính, tan trong dung dịch kiềm và axit. c) Muối: Các muối nitrat, clorua, sunfat đều dễ tan.Trạng thái tự nhiên - Cu: thường gặp ở dạng Cu2S (pirit đồng), CuCO3.Cu(OH)2 (malakit),2CuCO3.Cu(OH)2 (azurit), Cu2O (cuprit). - Ag: Thường gặp muối sunfua bạc lẫn trong các quặng muối sunfua kim loại khác. - Au: gặp ở dạng đơn chất.

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: