Phân tích trình tự DNA Barcode của một số mẫu đinh lăng được thu thập tại Việt Nam
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 998.98 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết tiến hành phân tích mã vạch DNA của 18 mẫu giống đinh lăng được thu thập ở Việt Nam để nhận diện và phân loại các nhóm giống đinh lăng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích trình tự DNA Barcode của một số mẫu đinh lăng được thu thập tại Việt Nam KHOA H C CÔNG NGH PHÂN TÍCH TRÌNH TN DNA BARCODE C:A M)T S MOU $INH LPNG $84C THU THHP TGI VI T NAM Tr h Tr h Vi1t Nga1, 2, Nguy$n Nguy$n Cao Ki1t1, Bùi Minh Trí1, Ph4m Ph4m Th Minh Tâm , Nguy$n 1 Nguy$n H3u Ha2, Hu nh V n Bi t1 TÓM TT TT Nghiên cRu này nhAm m;c Iích phân tích mã v4ch DNA c/a 18 mfu giWng Iinh l ng I Jc thu thBp c Vi1t Nam. Các mfu Iinh l ng I Jc thu thBp tb nhiLu vùng khác nhau c Vi1t Nam. Mfu DNA tinh s4ch thu thBp tb các mfu giWng sau Ió I Jc khu ch I4i v)i các m i matK, rbcL và trnH-psbA. Các sGn phgm khu ch I4i sau Ió I Jc giGi trình t+ I. phân tích nh3ng thay Iai c mRc IO các nucleotide. Các k t quG chd ra rAng tKt cG các mfu Iinh l ng thu thBp có mRc IO t ng I ng cao và chd có khác bi1t c mOt sW nucleotide. K t quG c7ng chd ra rAng vùng gen matK và rbcL c/a Iinh l ng có tính bGo t n cao. Trong khi Ió vùng trnH-psbA th ng có nhiLu bi n Iai. Tb khóa: inh l ng, DNA barcode, matK, rbcL, trnH-psbA, khác bi1t di truyLn. 1. TV N 4 t n, khai thác và phát tri.n ngu n gen cây Iinh l ng. Cây Iinh l ng có ngu n gWc tb vùng IGo Trong các ph ng pháp pha bi n hi1n nay, kj thuBtPolynesie thuOc Thái Bình D ng và phân bW rGi rác c DNA barcode là mOt kj thuBt hi1u quG, không chdvùng nhi1t I)i và cBn nhi1t I)i (Võ V n Chi và Trkn cho phép ki.m tra trình t+ các vùng gen c/a các mfuHJp, 1999). Cây Iinh l ng thuOc h5 Ng7 gia bì nhanh chóng mà còn giúp mc rOng nghiên cRu.(Araliaceae) cùng h5 v)i Nhân sâm, là lo4i cây khá Trong nghiên cRu vL Ia d4ng sinh h5c th+c vBt, DNAquen thuOc (Võ Duy HuKn, 1998). barcode rKt h3u ích trong vi1c tìm mWi quan h1 gi3a Theo phân lo4i c/a Ph4m Hoàng HO (2002), các mfu mNc dù chúng không giWng nhau vL hìnhIinh l ng bao g m nhiLu loài I Jc tr ng c các vùng thái. Ngoài ra, kj thuBt này còn Ióng góp vào n’ l+ckhác nhau. M’i lo4i l4i có thành phkn d Jc chKt và xác I h mã v4ch cho tKt cG các loài sinh vBt trên tráigiá tr d Jc li1u khác nhau. Vi1c phát hi1n và so sánh IKt nói chung. Trên c sc Ió, matK, rbcL và trnH-trình t+ gen, s+ t ng I ng và khác bi1t các psbA là ba vùng gen th+c vBt I Jc Rng d;ng nghiênnucleotide c/a các vùng c các loài Iinh l ng s• có giá cRu trong sW các vùng gen th ng I Jc nghiên cRu ctr ba trJ cho các nghiên cRu theo h )ng tiêu chugn kj thuBt này (Kress và ctv, 2005). Nghiên cRu nàyhóa trong ki.m I h nguyên li1u d Jc, góp phkn vào I Jc ti n hành nhAm ki.m tra s+ t ng I ng và khácvi1c xác I h tbng loài Iinh l ng I. tránh nhkm lfn bi1t c/a ba vùng trên, góp phkn vào nhBn di1n vàgiWng c7ng nh các ngu n nguyên li1u thuWc còn phân lo4i các nhóm giWng Iinh l ng.gNp nhiLu khó kh n. Nc bi1t là góp phkn xác I h 2. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UI Jc các loài có INc Ii.m hình thái t ng t+ nhau 2.1. VBt VBt li1uI Jc tr ng c các vùng khác nhau. Vì vBy, các ph ng M i tám mfu Iinh l ng Iã I Jc thu thBp c cácpháp so sánh s+ trình t+ các vùng gen h’ trJ xác vùng khác nhau d+a trên các INc Ii.m hình tháiI h các loài th+c vBt d+a trên h1 gen (DNA) INc thù khác nhau c/a các giWng Iinh l ng nh : Iinh l ng lác/a chúng là nhi1m v; cKp thi t trong công tác bGo nhm, Iinh l ng lá r ng, Iinh l ng lá tra, Iinh l ng lá I“a và Iinh l ng lá tròn (Hình 1, bGng 1).1 Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh2 Viện Sinh học Nhiệt đớiEmail: trinhvietnga@gmail.comN«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 2 - TH¸NG 7/2019 25 KHOA H C CÔNG NGH Hình 1. Các mfu mfu lá Iinh l ng D1 — D18 trong nghiên cRu cRu BGng 1. Nc Ii.m hình hình thái c/a c/a 18 mfu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích trình tự DNA Barcode của một số mẫu đinh lăng được thu thập tại Việt Nam KHOA H C CÔNG NGH PHÂN TÍCH TRÌNH TN DNA BARCODE C:A M)T S MOU $INH LPNG $84C THU THHP TGI VI T NAM Tr h Tr h Vi1t Nga1, 2, Nguy$n Nguy$n Cao Ki1t1, Bùi Minh Trí1, Ph4m Ph4m Th Minh Tâm , Nguy$n 1 Nguy$n H3u Ha2, Hu nh V n Bi t1 TÓM TT TT Nghiên cRu này nhAm m;c Iích phân tích mã v4ch DNA c/a 18 mfu giWng Iinh l ng I Jc thu thBp c Vi1t Nam. Các mfu Iinh l ng I Jc thu thBp tb nhiLu vùng khác nhau c Vi1t Nam. Mfu DNA tinh s4ch thu thBp tb các mfu giWng sau Ió I Jc khu ch I4i v)i các m i matK, rbcL và trnH-psbA. Các sGn phgm khu ch I4i sau Ió I Jc giGi trình t+ I. phân tích nh3ng thay Iai c mRc IO các nucleotide. Các k t quG chd ra rAng tKt cG các mfu Iinh l ng thu thBp có mRc IO t ng I ng cao và chd có khác bi1t c mOt sW nucleotide. K t quG c7ng chd ra rAng vùng gen matK và rbcL c/a Iinh l ng có tính bGo t n cao. Trong khi Ió vùng trnH-psbA th ng có nhiLu bi n Iai. Tb khóa: inh l ng, DNA barcode, matK, rbcL, trnH-psbA, khác bi1t di truyLn. 1. TV N 4 t n, khai thác và phát tri.n ngu n gen cây Iinh l ng. Cây Iinh l ng có ngu n gWc tb vùng IGo Trong các ph ng pháp pha bi n hi1n nay, kj thuBtPolynesie thuOc Thái Bình D ng và phân bW rGi rác c DNA barcode là mOt kj thuBt hi1u quG, không chdvùng nhi1t I)i và cBn nhi1t I)i (Võ V n Chi và Trkn cho phép ki.m tra trình t+ các vùng gen c/a các mfuHJp, 1999). Cây Iinh l ng thuOc h5 Ng7 gia bì nhanh chóng mà còn giúp mc rOng nghiên cRu.(Araliaceae) cùng h5 v)i Nhân sâm, là lo4i cây khá Trong nghiên cRu vL Ia d4ng sinh h5c th+c vBt, DNAquen thuOc (Võ Duy HuKn, 1998). barcode rKt h3u ích trong vi1c tìm mWi quan h1 gi3a Theo phân lo4i c/a Ph4m Hoàng HO (2002), các mfu mNc dù chúng không giWng nhau vL hìnhIinh l ng bao g m nhiLu loài I Jc tr ng c các vùng thái. Ngoài ra, kj thuBt này còn Ióng góp vào n’ l+ckhác nhau. M’i lo4i l4i có thành phkn d Jc chKt và xác I h mã v4ch cho tKt cG các loài sinh vBt trên tráigiá tr d Jc li1u khác nhau. Vi1c phát hi1n và so sánh IKt nói chung. Trên c sc Ió, matK, rbcL và trnH-trình t+ gen, s+ t ng I ng và khác bi1t các psbA là ba vùng gen th+c vBt I Jc Rng d;ng nghiênnucleotide c/a các vùng c các loài Iinh l ng s• có giá cRu trong sW các vùng gen th ng I Jc nghiên cRu ctr ba trJ cho các nghiên cRu theo h )ng tiêu chugn kj thuBt này (Kress và ctv, 2005). Nghiên cRu nàyhóa trong ki.m I h nguyên li1u d Jc, góp phkn vào I Jc ti n hành nhAm ki.m tra s+ t ng I ng và khácvi1c xác I h tbng loài Iinh l ng I. tránh nhkm lfn bi1t c/a ba vùng trên, góp phkn vào nhBn di1n vàgiWng c7ng nh các ngu n nguyên li1u thuWc còn phân lo4i các nhóm giWng Iinh l ng.gNp nhiLu khó kh n. Nc bi1t là góp phkn xác I h 2. V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UI Jc các loài có INc Ii.m hình thái t ng t+ nhau 2.1. VBt VBt li1uI Jc tr ng c các vùng khác nhau. Vì vBy, các ph ng M i tám mfu Iinh l ng Iã I Jc thu thBp c cácpháp so sánh s+ trình t+ các vùng gen h’ trJ xác vùng khác nhau d+a trên các INc Ii.m hình tháiI h các loài th+c vBt d+a trên h1 gen (DNA) INc thù khác nhau c/a các giWng Iinh l ng nh : Iinh l ng lác/a chúng là nhi1m v; cKp thi t trong công tác bGo nhm, Iinh l ng lá r ng, Iinh l ng lá tra, Iinh l ng lá I“a và Iinh l ng lá tròn (Hình 1, bGng 1).1 Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh2 Viện Sinh học Nhiệt đớiEmail: trinhvietnga@gmail.comN«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n - KỲ 2 - TH¸NG 7/2019 25 KHOA H C CÔNG NGH Hình 1. Các mfu mfu lá Iinh l ng D1 — D18 trong nghiên cRu cRu BGng 1. Nc Ii.m hình hình thái c/a c/a 18 mfu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích trình tự DNA Barcode Cây đinh lăng Trình tự DNA Barcode Khác biệt di truyền Phân loại các nhóm giống đinh lăng Nhận diện các giống đinh lăngTài liệu liên quan:
-
5 trang 37 0 0
-
27 trang 25 0 0
-
6 trang 20 0 0
-
Đánh giá hiệu quả kinh tế các mô hình nông lâm kết hợp tại Kon Tum
14 trang 13 0 0 -
Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐINH LĂNG
4 trang 13 0 0 -
Tối ưu hoá qui trình chiết acid oleanolic từ thân và rễ cây đinh lăng trồng tại Đắk Lắk
12 trang 12 0 0 -
9 trang 12 0 0
-
Tác dụng của lá và rễ Đinh lăng
3 trang 12 0 0 -
15 trang 11 0 0
-
6 trang 10 0 0