Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.12 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch bao gồm những nội dung về chất tan và chất kết tủa; chất khí; điều kiện để phản ứng trao đổi ion trong dung dịch xảy ra; sự thủy phân muối. Bên cạnh đó, tài liệu còn đưa ra một số bài tập giúp các bạn củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch1 2SiO3 + 4 ) 1 – 3 ) và axetat 2 (CH3COO– tan –, Br–, I– 3 + và Pb2+. 2– 4 4 Ca2+, Ba2+, Pb2+. 5 2– 3 ), sunfit 6 (SO32–) và photphat (PO43– + 4 . 2– 7 + và Al3+. 421 2, SO2, H2 3. H+ OH– + cation H2CO3 HCO3–, CO32– H2SO3 là cation NH4+ HSO3–, SO32– H2S HS–, S2– 131 VD: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaNO3 VD: Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S VD: NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (H2O) KHSO3 + KOH K2SO3 + H2O41 pH = 7) AXIT axit pH > 7) pH < 7). pH 7. 21 (A) NaCl, KNO3, CaCO3. (B) Na2SO4, KNO3, NH4Cl. (C) Na2SO4, AgCl, AgNO3. (D) CaSO4, BaSO4, BaCO3.2 không (A) CaCO3. (B) BaCO3. (C) K2SO4. (D) BaSO4.3 (A) AgCl, Ag2SO4, CaSO4. (B) PbCl2, PbSO4, BaSO4. (C) Al2(SO4)3, AgCl, CaSO4. (D) BaSO4, CaSO4, NaCl.4 (A) CaO. (B) P2O5. (C) CO2. (D) N2O5.5 4 + + OH– (A) N2. (B) NO. (C) NH3. (D) NO2.6 (A (B (C (D7 (A) 2NaOH + K2CO3 Na2CO3 + 2KOH. (B) HCl + NaNO3 NaCl + HNO3. (C) 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl. (D) Na2SO4 + 2KCl 2NaCl + K2SO4.8 (A) NaCl và HNO3. (B) NaOH và CaCl2. (C) Mg(NO3)2 và Na2SO4. (D) AgNO3 và NaBr.9 (A) NaHSO4 và NaHCO3. (B) AlCl3 và NaOH. (C) AgNO3 và NaCl. (D) CuSO4 và AlCl3.A 4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3 2 (A) 5. (B) 4. (C) 1. (D) 3. 3B (A) Al3+, NH4+, Br , OH . (B) Mg2+, K+, SO4 , PO4 . (C) H+, Fe3+, NO3 , SO4 . (D) Ag+, Na+, NO3 , Cl .C (A) Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. (B) Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. (C) K+, Ba2+, OH–, Cl–. (D) Na+, K+, OH–, HCO3–.D (A) Ag+, H+, Cl–, SO42–. (B) OH–, Na+, Ca2+, Cl–. (C) Na+, Mg2+, OH–, NO3–. (D) Fe2+, H+, CO32–, SO42–.E (A) KNO3 và Na2CO3. (B) Ba(NO3)2 và Na2CO3. (C) Na2SO4 và BaCl2. (D) Ba(NO3)2 và K2SO4.F 3, HCl, NaOH, NaNO3, MgSO4 (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4.G 3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.H 3, ZnCl2, HI,Na2CO3 (A) ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. (B) ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. (C) AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. (D) AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch1 2SiO3 + 4 ) 1 – 3 ) và axetat 2 (CH3COO– tan –, Br–, I– 3 + và Pb2+. 2– 4 4 Ca2+, Ba2+, Pb2+. 5 2– 3 ), sunfit 6 (SO32–) và photphat (PO43– + 4 . 2– 7 + và Al3+. 421 2, SO2, H2 3. H+ OH– + cation H2CO3 HCO3–, CO32– H2SO3 là cation NH4+ HSO3–, SO32– H2S HS–, S2– 131 VD: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Ca(NO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaNO3 VD: Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O Na2S + H2SO4 Na2SO4 + H2S VD: NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (H2O) KHSO3 + KOH K2SO3 + H2O41 pH = 7) AXIT axit pH > 7) pH < 7). pH 7. 21 (A) NaCl, KNO3, CaCO3. (B) Na2SO4, KNO3, NH4Cl. (C) Na2SO4, AgCl, AgNO3. (D) CaSO4, BaSO4, BaCO3.2 không (A) CaCO3. (B) BaCO3. (C) K2SO4. (D) BaSO4.3 (A) AgCl, Ag2SO4, CaSO4. (B) PbCl2, PbSO4, BaSO4. (C) Al2(SO4)3, AgCl, CaSO4. (D) BaSO4, CaSO4, NaCl.4 (A) CaO. (B) P2O5. (C) CO2. (D) N2O5.5 4 + + OH– (A) N2. (B) NO. (C) NH3. (D) NO2.6 (A (B (C (D7 (A) 2NaOH + K2CO3 Na2CO3 + 2KOH. (B) HCl + NaNO3 NaCl + HNO3. (C) 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl. (D) Na2SO4 + 2KCl 2NaCl + K2SO4.8 (A) NaCl và HNO3. (B) NaOH và CaCl2. (C) Mg(NO3)2 và Na2SO4. (D) AgNO3 và NaBr.9 (A) NaHSO4 và NaHCO3. (B) AlCl3 và NaOH. (C) AgNO3 và NaCl. (D) CuSO4 và AlCl3.A 4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3 2 (A) 5. (B) 4. (C) 1. (D) 3. 3B (A) Al3+, NH4+, Br , OH . (B) Mg2+, K+, SO4 , PO4 . (C) H+, Fe3+, NO3 , SO4 . (D) Ag+, Na+, NO3 , Cl .C (A) Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. (B) Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. (C) K+, Ba2+, OH–, Cl–. (D) Na+, K+, OH–, HCO3–.D (A) Ag+, H+, Cl–, SO42–. (B) OH–, Na+, Ca2+, Cl–. (C) Na+, Mg2+, OH–, NO3–. (D) Fe2+, H+, CO32–, SO42–.E (A) KNO3 và Na2CO3. (B) Ba(NO3)2 và Na2CO3. (C) Na2SO4 và BaCl2. (D) Ba(NO3)2 và K2SO4.F 3, HCl, NaOH, NaNO3, MgSO4 (A) 1. (B) 2. (C) 3. (D) 4.G 3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. (A) 4. (B) 5. (C) 6. (D) 7.H 3, ZnCl2, HI,Na2CO3 (A) ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. (B) ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. (C) AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. (D) AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phản ứng trao đổi ion Trao đổi ion trong dung dịch Chất kết tủa Sự thủy phân muối Bài tập phản ứng trao đổi ion Phương trình ion thu gọnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Thực hành thí nghiệm Hoá đại cương: Phần 2
34 trang 36 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh
8 trang 30 0 0 -
Bài giảng Hóa học 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
16 trang 30 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
7 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3
5 trang 23 0 0 -
Lý thuyết hóa đại cương: Phần 2
241 trang 23 0 0 -
Phương pháp giải Hóa học từ A-Z
232 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 11 lần 1 năm 2016 - THPT Chu Văn An
3 trang 21 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
3 trang 20 0 0 -
15 trang 20 0 0