Phát âm tên 32 đội tham dự World Cup 2010 tại Nam Phi
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.29 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi xem các trân bóng đá, đã bao giờ bạn tự hỏi tên các đội tại sao lại được viết tắt như thế và phải phát âm như thế nào mới đúng? Trong tháng 6 này, World Cup 2010 sẽ diễn ra tại Nam Phi. Vậy nên ngày hôm nay các bạn hãy cùng Global Education luyện phát âm tên 32 đội tham dự kỳ World Cup này sao cho chuẩn xác nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát âm tên 32 đội tham dự World Cup 2010 tại Nam Phi Phát âm tên 32 đội tham dự World Cup 2010 tại Nam Phi Khi xem các trân bóng đá, đã bao giờ bạn tự hỏi tên các đội tại sao lại được viết tắt như thế và phải phát âm như thế nào mới đúng? Trong tháng 6 này, World Cup 2010 sẽ diễn ra tại Nam Phi. Vậy nên ngày hôm nay các bạn hãy cùng Global Education luyện phát âm tên 32 đội tham dự kỳ World Cup này sao cho chuẩn xác nhé! Các bạn hãy nghe và nhắc lại tên các quốc gia được phân loại theo từng khu vực nhé! Tên quốc Tên tiếng Viết STT Khu vực Phiên âm gia Anh tắt 1 Châu Phi Algeria Algeria ALG /æl'd iəriə/ Bờ Biển Côte /kəut 2 CIV Ngà d'Ivoire di:’vwa:r/ 3 Cameroon Cameroon CMR /kæmə’ru:n/ 4 Ghana Ghana GHA /’ga:nə/ South 5 Nam Phi RSA /'sauθ'æfrikə/ Africa 6 Nigeria Nigeria NGA /nai d iəriə/ CHDCND 7 Korea DPR PRK Triều Tiên Korea 8 Châu Á Hàn Quốc KOR /kə’riə/ Republic 9 Nhật Bản Japan JPN /d ə’pæn/ 10 Úc Australia AUS / s'treiljə/ Châu Á New New 11 NZL /nju: ‘zi:lən/ Bahrain Zealand Zealand 12 Anh England ENG /'iηglənd/ 13 Bồ Đào Nha Portugal POR /,p :t∫əgəl/ 14 Châu Âu Đan Mạch Denmark DEN /’denm :k/ 15 Đức Germany GER /'d ə:məni/ 16 Hà Lan Netherlands NED /'neđələnd/ 17 Hy Lạp Greece GRE /gri:s/ 18 Ý Italy ITA /i'təli/ 19 Pháp France FRA /fr :ns/ 20 Serbia Serbia SRB /'sə:bjə/ 21 Slovakia Slovakia SVK /slou'vækiə/ 22 Slovenia Slovenia SVN /slou'vinjə/ Tây Ban 23 Spain ESP /spein/ Nha 24 Thụy Sỹ Switzerland SUI / 'switsələnd/ 25 Argentina Argentina ARG / :d ən’ti:nə/ 26 Brazil Brazil BRA /brə'zil/ 27 Nam Mỹ Chile Chile CHI /'t∫ili/ 28 Paraguay Paraguay PAR /'pærəgwai/ 29 Uruguay Uruguay URU /’uru:wai/ 30 Bắc, Trung Honduras Honduras HON /’h :ndur :s/ 31 Mỹ và Mexico Mexico MEX /'meksikəu/ 32 Caribe Mỹ USA USA /,ju: es 'ei/ Cách phát âm đúng tên các đội bóng này thật khác so với cách mà chúng ta vẫn nghe các bình luận viên thể thao gọi tên các đội bóng trên truyền hình phải không nào? Đó là vì các bình luận viên đó phải phát âm theo phiên âm của tiếng Việt để đa số khán giả (trong đó phần đông là những người không biết tiếng Anh) có thể hiểu được. Nhưng những người học tiếng Anh thì nên phát âm tên các quốc gia sao cho chuẩn nhất, bởi thực hành phát âm chuẩn là việc người học tiếng Anh cần làm mọi lúc mọi nơi. Global Education mong rằng sau bài học này, các bạn sẽ có thể tự tin phát âm tên các quốc gia này kể cả khi giao tiếp vứi người bản ngữ nhé. Chúc các bạn có những giây phút tuyệt vời với World Cup 2010!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát âm tên 32 đội tham dự World Cup 2010 tại Nam Phi Phát âm tên 32 đội tham dự World Cup 2010 tại Nam Phi Khi xem các trân bóng đá, đã bao giờ bạn tự hỏi tên các đội tại sao lại được viết tắt như thế và phải phát âm như thế nào mới đúng? Trong tháng 6 này, World Cup 2010 sẽ diễn ra tại Nam Phi. Vậy nên ngày hôm nay các bạn hãy cùng Global Education luyện phát âm tên 32 đội tham dự kỳ World Cup này sao cho chuẩn xác nhé! Các bạn hãy nghe và nhắc lại tên các quốc gia được phân loại theo từng khu vực nhé! Tên quốc Tên tiếng Viết STT Khu vực Phiên âm gia Anh tắt 1 Châu Phi Algeria Algeria ALG /æl'd iəriə/ Bờ Biển Côte /kəut 2 CIV Ngà d'Ivoire di:’vwa:r/ 3 Cameroon Cameroon CMR /kæmə’ru:n/ 4 Ghana Ghana GHA /’ga:nə/ South 5 Nam Phi RSA /'sauθ'æfrikə/ Africa 6 Nigeria Nigeria NGA /nai d iəriə/ CHDCND 7 Korea DPR PRK Triều Tiên Korea 8 Châu Á Hàn Quốc KOR /kə’riə/ Republic 9 Nhật Bản Japan JPN /d ə’pæn/ 10 Úc Australia AUS / s'treiljə/ Châu Á New New 11 NZL /nju: ‘zi:lən/ Bahrain Zealand Zealand 12 Anh England ENG /'iηglənd/ 13 Bồ Đào Nha Portugal POR /,p :t∫əgəl/ 14 Châu Âu Đan Mạch Denmark DEN /’denm :k/ 15 Đức Germany GER /'d ə:məni/ 16 Hà Lan Netherlands NED /'neđələnd/ 17 Hy Lạp Greece GRE /gri:s/ 18 Ý Italy ITA /i'təli/ 19 Pháp France FRA /fr :ns/ 20 Serbia Serbia SRB /'sə:bjə/ 21 Slovakia Slovakia SVK /slou'vækiə/ 22 Slovenia Slovenia SVN /slou'vinjə/ Tây Ban 23 Spain ESP /spein/ Nha 24 Thụy Sỹ Switzerland SUI / 'switsələnd/ 25 Argentina Argentina ARG / :d ən’ti:nə/ 26 Brazil Brazil BRA /brə'zil/ 27 Nam Mỹ Chile Chile CHI /'t∫ili/ 28 Paraguay Paraguay PAR /'pærəgwai/ 29 Uruguay Uruguay URU /’uru:wai/ 30 Bắc, Trung Honduras Honduras HON /’h :ndur :s/ 31 Mỹ và Mexico Mexico MEX /'meksikəu/ 32 Caribe Mỹ USA USA /,ju: es 'ei/ Cách phát âm đúng tên các đội bóng này thật khác so với cách mà chúng ta vẫn nghe các bình luận viên thể thao gọi tên các đội bóng trên truyền hình phải không nào? Đó là vì các bình luận viên đó phải phát âm theo phiên âm của tiếng Việt để đa số khán giả (trong đó phần đông là những người không biết tiếng Anh) có thể hiểu được. Nhưng những người học tiếng Anh thì nên phát âm tên các quốc gia sao cho chuẩn nhất, bởi thực hành phát âm chuẩn là việc người học tiếng Anh cần làm mọi lúc mọi nơi. Global Education mong rằng sau bài học này, các bạn sẽ có thể tự tin phát âm tên các quốc gia này kể cả khi giao tiếp vứi người bản ngữ nhé. Chúc các bạn có những giây phút tuyệt vời với World Cup 2010!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện giao tiếp tiếng anh cách phát âm chuẩn luyện âm chuẩn kỹ năng đọc tiếng anh kỹ năng nói tiếng anh cách đọc tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Phần 2
276 trang 291 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 267 1 0 -
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 trang 224 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 218 0 0 -
14 trang 202 0 0
-
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 196 0 0 -
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
9 trang 186 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 2
92 trang 144 1 0 -
Đề cương học phần Nhập môn ngành ngôn ngữ Anh (Introduction to English language studies)
6 trang 124 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
131 trang 122 0 0