PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐI- Mục tiêu bài giảng:- Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giaohoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện cácphép tính cộng các phân thức.- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức+ Vận dụng thành thạo , các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối củaphép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.- Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phéptính.- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.II. Chuẩn bị:GV: Bài soạn. HS: bảng nhóm, đọc trước bài.Iii- Tiến trình bài dạy:A- Tổ chức:B- Kiểm tra: HS:- Phát biểu qui tấc trừ các phân thức đại số 3x 1 x3 1 * áp dụng: Thực hiện phép tính KQ: 2 x 1 1 x2 ( x 1) 3x 1 x3 1 2 x 1 1 x2( x 1) x3 ( x 1)2C- Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng* HĐ1: Hình thành qui tắcnhân 2 phân thức đại số1) Phép nhân nhiều phân thức 1) Phép nhân nhiều phân thức đại sốđại số- GV: Ta đã biết cách nhân 2 ac acphân số đó là: . Tương bd bdtự ta thực hiện nhân 2 phânthức, ta nhân tử thức với tử ?1thức, mẫu thức với mẫu thức. 3x 2 x 2 25 3 x 2 .( x 2 25) .- GV cho HS làm ?1. x 5 6 x3 ( x 5).6 x 3 3 x 2 .( x 5)( x 5) x 5 ( x 5).6 x 3 2x * Qui tắc: Muốn nhân 2 phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.- GV: Em hãy nêu qui tắc? A C AC * Ví dụ : . B D BD- HS viết công thức tổng quát. x2 x 2 (3 x 6) .(3 x 6) 2 2 x2 8 x 8 2 x 8x 8 2 2 3x2 3 x ( x 2) 3 x ( x 2) 2( x 2 4 x 4) 2( x 2) 2 2( x 2)- GV cho HS làm VD. ? 2 a)- Khi nhân một phân thức với ( x 13) 2 3x 2 ( x 13)2 .3x 2 39 3 xmột đa thức, ta coi đa thức như . 2 x5 2 x 5 ( x 13) 2 x3 x 13 một phân thức có mẫu thức 3x 2 ( x 2)2 (3 x 2).( x 2)2 b) = 2 2 4 x 3x 2 (4 x )(3x 2)bằng 1 ( x 2) 2 ( x 2) x 2 = (2 x)(2 x ) 2 x x2- GV cho HS làm ?2. 2 x 1 4 4x c) 3x 3(2 x 1)2- HS lên bảng trình bày: (2 x 1)3 2 x4 1 5x 2 x d) 3 . 2 3 x (1 5 x) 3(1 5 x) ?3 x 2 6 x 9 ( x 1)3 ( x 3)2 ( x 1)3+ GV: Chốt lại khi nhân lưu ý . 2( x 3)3 (1 x)( x 3)3 .2 1 xdấu ( x 3) 2 ( x 1)3 ( x 3) 2 ( x 1)2 ( x 1)2 = 2( x 1)( x 3)3 2( x 3)3 2( x 3) 2) Tính chất phép nhân các phân thức: a) Giao hoán : AC CA .. BD DB b) Kết hợp: A C E A C E B . D. F B D . F ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 77 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
351 trang 32 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0
-
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 29 1 0 -
Các bài Toán có nội dung phân số
8 trang 29 0 0 -
4 trang 28 0 0
-
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 27 0 0 -
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 26 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 trang 26 0 0 -
thiết kế và đánh giá thuật toán - trần tuấn minh -2
16 trang 26 0 0 -
100 bài toán trắc nghiệm lớp 5
14 trang 24 0 0