Danh mục

Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 2

Số trang: 241      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 169      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn sách "Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh" được biên soạn nhằm hướng dẫn và giúp bạn đọc rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh chuẩn mực để có kết quả cao ở trường học và thành công trong nghề nghiệp. Phần 2 cuốn sách hướng dẫn thực hành các bài tập để nâng cao kỹ năng viết với các dạng mẫu câu, giới thiệu các bài tập về đoạn văn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 2 Trau Dồi Cách Viết Đúng Từ Vụng Speiễing Im provem ent KẾ HOẠCH DẨN NHẬP Khoanh tròn các tứ viết sai: akvvard awkwarđ exercise exercize business buisness vvorried vvoiTyed shamíul shameĩul begining begínning partys parties sandvvichs sandvviches heroes heros Sau đây là sáu bước giúp bạn trau dôi cach viết đúng tư vựng. 1. BƯỚC 1: SỬ DỤNG Tự ĐIỂN Hãy tập thói quen dùng từ điển. Khi viết, bạn nên tra tự điển tát cà các tứ mà bạn không nám vửng. 2. BƯỚC 2: GIỮ MỘT BẢNG LIÊT KÊ CÁC TỪ ĐÚNG CHĨNH TẢ Giử một bàng hệt kê những từ mả bạn thuong viết sas va học cac tư đó một cách đều đận. Gợi ý: Khi bạn gập khó khan về cách viẻt cac tư dai. hãy d u a mỗi tư thanh nhiều vần vả viết đúng những vân đó. Thi dụ. nussdcmearutr co thế được, viết một cách dễ dàng nếu bạn có thể nghe va viết lán lượt 199 bốn vần của tứ đó: mis-de-mean-or. Tử formidable có thể được viết một cách dễ dàng nếu bạn nghe và viết lần lượt bốn vần fbr-mid-a-ble. Hãy nhớ, sau đó: cô gắng nhìn, nghe, viết các từ dài theo các vản cùa nó. 3. BƯỚC 3: SỬ DỤNG THÀNH THẠO NHỮNG TỪ THƯỜNG LẪN LỘN Nắm vững nghĩa và cách viết của những từ thường lản lộn. Người hướng dẩn của bạn có thê phân cho bạn 20 tử để nghiên cứu cùng một lúc và cho bạn một chuối đô vui cho đến khi bạn sử dụng th àn h thạo tấ t cả các từ. 4. BƯỚC THỨ TƯ: HIỂU NHỮNG QUI TẮC CHÍNH TẢ CẢN BẢN STEP 4: UNDERSTANDING BASIC SPELUNG RULES Ba qui tác có thế cải thiện cách viết chính tả của bạn. Dĩ nhiên cũng có một sô' ngoại lệ. 1 ĐỐI y thành i. Khi một từ tậ n cùng là y, đổi y th àn h i khi bạn thêm phía sau tử đó. trv + ed = tried marry + es = marries ivorry + es = ivorries lazy + ness = laziness luckv + ly = luckily silly + e s£ = sỉllieiìt 2 E câm ớ tận củng một từ: Bỏ e câm đi trước hậu tố b át đẩu .bàng một nguyên âm (nguyên âm là a, e, i, (), u) hope + ÍT ìịị = hoping sense + ible = sensible fine + est = fínest hide + iìiịi = hidinp Giứ chư e cuối trước một hậu tô bát đầu một phụ âm. USI' + fu l = u se ỷiil care + less = careless ỉifv. + U k t = liỷ tílik e settle + ìn e n t = s e ttle m e n t 3 Gấp đôi phụ âm cuối của một từ khi có các điều kiên sau a Tư một ván hay trọng âm ở vần CUỐI. b Tận cùng là một phụ âm đứng trước bởi một nguyên âm. c H ậu tố thêm vào b át đầu bàng một nguyên âm .so/) + inp = sobbing big + est = biggest drnp + ed = dropped umit + ed = om itted adm it + ing = adm itting begin + ing = beginning 200 Kết hợp những từ và hậu tô sau đây: 7. carry + ed = 6. permit + ed = 2. reui.se + inq = 7. ỉilide + inp = 3. study + es = 8. uriịỊry + ly = 4. wrãp + mg = 9. rebel + ing = ____ 5. h(trrify + ed = 10. grudge + es = 5. Bước thứ năm: hiểu về số nhiều Hầu hết các từ tạo thành sô nhiều bảng cách thêm s vào hình thức số s ố ít s ố nhiều blanket blankets pencil pencils Street streets Tuy nhiên, một số từ tạo thành số nhiều bàng những cách đặc biệt như sau: 1 Các tứ sau có -s, -ss, -z, -X, -s, ch lập số nhiều bàng cách thêm -es. kiss kisses inch inches box baxes dish dishes 2 Các từ tận cùng một phụ âm cộng với y, số nhiều đổi y thành i và thêm es. pa rtv parties courứry countries baby babies City cities 3 một số từ tận củng là f đổi thành V và thêm es khi ở số nhiều ícaf leaves life ỉiues wife ivives yourseự yourseỉves 4 Một sô từ tận cùng là o đổi sang sô nhiêu thêm -es potato patataes mosquito mosquitoes hem heroes tumato tomatocs 5 một sô từ có nguồn gốc nước ngoài có số nhiều bát quy tắc. Khi nglu ngờ, hãy tra tử điển 201 antenna antennae crisis crises eriterion eritena m edium media 6 Một sỏ tư klu đổi sang sô nhiéu bàng cách thay đổi những chữ trong từ m an men ftì(ìt feet tooth teeth goose geese 7 Những từ kết hgrp (các từ được tạo ra tư hai hay nhiều từ) ở số nhiều, thêm -s ở tư chinh. brother-in-laiv brothers -in-latv passerby passersby Hoàn chinh những câu sau bàng cách thêm số nhiều vào từ bên lề crash 7. In driver training schaol. Bea aw ered her eyes d u rin g the film shovuing bliHìdy car __________ match 2. Leon cnllects packs o f __________ from hotels and restau- rants for souvenirs. doi ly 3. L a c e __________ are pinned to the arm s tìf A unt Agatha's chairs. cross 4. The je w e le d _______ in the museurn displav case were priccless. đozen 5. A t the base o f the rotten oak w e r e ______ u f sucker shoots, the tree’s attem pt to sprout new hfe. potato fì. Sherry tossed ỷ ĩv e __________ into the pot. tvventy 7. ỉ duịỉ deep in m y pnck ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: