Danh mục

PHƯƠNG TRÌNH CLAPEYRON – MENDELEEV

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.11 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức - Nắm được cách tính hằng số bên vế phải của phương trình trạng thái, từ đó thu được phương trình Clapeyron – Mendeleev.2. Kỹ năng - Tính toán với các biểu thức tương đối phức tạp.- Vận dụng phương trình Clapeyron – Mendeleev để giải bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH CLAPEYRON – MENDELEEV PHƯƠNG TRÌNH CLAPEYRON – MENDELEEVI. MỤC TIÊU1.Kiến thức- Nắm được cách tính hằng số bên vế phải của phương trình trạng thái, từ đó thuđược phương trình Clapeyron – Mendeleev.2. Kỹ năng- Tính toán với các biểu thức tương đối phức tạp.- Vận dụng phương trình Clapeyron – Mendeleev để giải bài tập.B. CHUẨN BỊ1. Giáo viên2. Học sinh- Ôn lại các khái niệm lượng chất và mol đã học ở bài đầu chương.- Ôn lại ba định luật về khí lý tưởng, phương trình trạng thái.C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCHoạt động 1: Kiểm tra bài cũHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi của HS- Yêu cầu HS viết phương - Viết PTTT và áp dụngtrình trạng thái và từ đó cho các đẳng quá trình.suy ra các định luật về khílý tưởng.- Nhận xét câu trả lời của - Nhận xét câu trả lời củaHS. bạn.Hoạt động 2:Thiết lập phương trìnhHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi của HS Đặt vấn đề:- 1. Thiết lập phương trìnhPhương trình trạng thái Xét một khối khí có khối lượng mcho biết sự phụ thuộc lẫn và khối lượng mol µ. Khi đó, sốnhau giữa ba thông số mol khí là:trạng thái của khí lý mtưởng: p, V, T. Hằng số ở  vế phải của phương trìnhphụ thuộc vào khối lượng Nếu xét trong điều kiện chuẩn (áp suất p0 = 1atm = 1,013.105 Pa và(hay số mol) của chất khí.Ta sẽ xác định hằng số nhiệt độ T0 = 273K) thì thể tíchnày để tìm mối liên quan lượng khí trên là:giữa p, V, T với khối   V0  22, 4 l / mol   0,0224 m 3 / mollượng (số mol) khí. Hướng dẫn HS xác- Thay p0, T0 và V0 vào phươngđịnh hằng số ở vế phải trình trạng thái, ta tính được ằhngcủa PTTT, xác định hằng số C ở vế phải ứng với lượng khísố R. Từ đó viết thành đang xét:phương trình Clapeyron –Mendeleev. 1,013.10 5.0,0224 p 0V0   R C T0 273 Chú ý học sinh về - Tiến hành theo hướng- Trong đó:đơn vị của các đại lượng dẫn của GV để tìm ra pttrong biểu thức. Clapeyron - Mendeleev. 1,013.10 5.0,0224  Pa m 3  8,31  R  K  mol 273  Chú ý: Pa.m3 = (N/m2).m3 = N.m =J Vậy: R = 8,31 J/mol.K R có cùng giá trị với mọi chất khí và được gọi là hằng số chất khí. Thay C R vào vế phải của PTTT: m pV RT  RT  PT này gọi là phương trình Clapeyron – Mendeleev.Hoạt động 3: Vận dụng, củng cốHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi của HS- Hướng dẫn HS làm bài - Làm bài tập vận dụng 2. Bài tập vận dụng (giảitập vận dung trong SGK. và trả lời câu hỏi. các bài tập vận dụng trong SGK vào vở)- Đặt câu hỏi vận dụngkiến thức của bài học.Hoạt động 4: Hướng dẫn làm việc ở nhàHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi của HS- Nêu câu hỏi và bài tập - Ghi câu hỏi và bài tậpvề nhà. về nhà.- Yêu cầu HS ôn lại cácbài đã học trong chương - Chuẩn bị bài sau.để chuẩn bị cho tiết bàitập.Hoạt động 2 (...phút ): BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BEC-NU-LI Hoạt động của học Hoạt động của giáo Nội dung sinh viên Bài tập 2 (vận dụng - Lưu lượng máu đưa từ tim raBài 3/205 SGK định luật Bec-nu-li) 2 A = vđm.Sđm = 30.3 = 90cm3/sSđm = 3cm Gọi HS tóm tắt và - Lưu lượng máu trong mỗi maovđm = 30cm/s giải bài toán mạch –7 2Smm = 3.10 cm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: