Phương trình, hệ phương trình mũ và Lôgarit (15tr)
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 256.49 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Phương trình, hệ phương trình mũ và Lôgarit" sẽ giới thiệu tới các bạn những nội dung lý thuyết về phương trình, hệ phương trình mũ và Lôgarit, đồng thời có kèm các bài tập thực hành để các bạn tham khảo. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình, hệ phương trình mũ và Lôgarit (15tr) Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ1. Phương trình mũ cơ bản. a = 1 x ∈ D f ∩ Dg Dạng 1. a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ a > 0, a ≠ 1 f ( x) = g ( x) a = 1 f ( x) = b Dạng 2. a f ( x ) = b ⇔ a > 0, a ≠ 1, b > 0 f ( x) = log a b a f ( x ) = b g ( x ) Dạng 3. ⇔ f ( x) = g ( x) log a b a > 0, a ≠ 1, b > 0, b ≠ 12. Phương trình mũ biến ñổi về dạng tích.VD1. Phương trình: 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 ⇔ (4 + 5x )(3x +1 − 5) = 0 (ðHuế - D2001)VD2. Phương trình: 2 .3 − 2.2 − 3.3 + 6 = 0 ⇔ (2 x −3 − 3)(3x −2 − 2) = 0 x −3 x − 2 x −3 x−23. Biến ñổi tương ñương.VD. Giải phương trình 4lg10 x − 6lg x = 2.3lg100 x 2 (1) 2lg x lg x 1+ lg x lg x 2 + 2lg x 2lg x lg x 2lg x 2 2(1) ⇔ 4 −6 = 2.3 ⇔ 4.2 −6 = 18.3 ⇔ 4 − − 18 = 0 3 3 2 lg x 9 = 3 4 1⇔ ⇔ lg x = −2 ⇔ x = 2 lg x 100 = −2 3 4. Các phương trình mũ không mẫu mực.VD1. Giải phương trình 4 x+1 + 2 x + 4 = 2 x+ 2 + 16HD. 4 x+1 + 2 x+ 4 = 2 x + 2 + 16 ⇔ 4.4 x + 16.2 x = 4.2 x + 16 ⇔ 4.22 x + 12.2 x − 16 = 0ðặt 2 x = t > 0VD2. Giải phương trình 4 x −3 x + 2 + 4 x +6 x +5 = 42 x +3 x +7 + 1 2 2 2HD. ðặt u = 4 x −3 x +2 , v = 4 x +6 x+5 ⇒ uv = 42 x +3 x +7 2 2 2Pt ñã cho tương ñương u + v = uv + 1 ⇔ (u - 1)(1 - v) =0 xVD3. Giải phương trình 4.3x − 9.2 x = 5.6 2Phương trình và hệ phương trình mũ-lôgarit. 6/2009 1 Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình x x x 3 2HD. 4.3 − 9.2 = 5.6 ⇔ 4.3 − 9.2 = 5.( 6) ⇔ 4. − 9 − 5 = 0 x x 2 x x x 2 3 x x 3 2 1ðặt t = > 0 ⇒ = 2 3 tVD4. Giải phương trình 4 x + 5x = 9 xHD. i) x = 1 là nghiệm x x ii) 4 x + 5x = 9 x ⇔ + = 1 4 5 9 9 x x x x x < 1: > , > ⇒ + > 1 4 4 5 5 4 5 9 9 9 9 9 9 x x x x x > 1: < , < ⇒ + < 1 4 4 5 5 4 5 9 9 9 9 9 9VD5. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm, có nghiệm duy 1nhất: x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình, hệ phương trình mũ và Lôgarit (15tr) Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ1. Phương trình mũ cơ bản. a = 1 x ∈ D f ∩ Dg Dạng 1. a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ a > 0, a ≠ 1 f ( x) = g ( x) a = 1 f ( x) = b Dạng 2. a f ( x ) = b ⇔ a > 0, a ≠ 1, b > 0 f ( x) = log a b a f ( x ) = b g ( x ) Dạng 3. ⇔ f ( x) = g ( x) log a b a > 0, a ≠ 1, b > 0, b ≠ 12. Phương trình mũ biến ñổi về dạng tích.VD1. Phương trình: 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 ⇔ (4 + 5x )(3x +1 − 5) = 0 (ðHuế - D2001)VD2. Phương trình: 2 .3 − 2.2 − 3.3 + 6 = 0 ⇔ (2 x −3 − 3)(3x −2 − 2) = 0 x −3 x − 2 x −3 x−23. Biến ñổi tương ñương.VD. Giải phương trình 4lg10 x − 6lg x = 2.3lg100 x 2 (1) 2lg x lg x 1+ lg x lg x 2 + 2lg x 2lg x lg x 2lg x 2 2(1) ⇔ 4 −6 = 2.3 ⇔ 4.2 −6 = 18.3 ⇔ 4 − − 18 = 0 3 3 2 lg x 9 = 3 4 1⇔ ⇔ lg x = −2 ⇔ x = 2 lg x 100 = −2 3 4. Các phương trình mũ không mẫu mực.VD1. Giải phương trình 4 x+1 + 2 x + 4 = 2 x+ 2 + 16HD. 4 x+1 + 2 x+ 4 = 2 x + 2 + 16 ⇔ 4.4 x + 16.2 x = 4.2 x + 16 ⇔ 4.22 x + 12.2 x − 16 = 0ðặt 2 x = t > 0VD2. Giải phương trình 4 x −3 x + 2 + 4 x +6 x +5 = 42 x +3 x +7 + 1 2 2 2HD. ðặt u = 4 x −3 x +2 , v = 4 x +6 x+5 ⇒ uv = 42 x +3 x +7 2 2 2Pt ñã cho tương ñương u + v = uv + 1 ⇔ (u - 1)(1 - v) =0 xVD3. Giải phương trình 4.3x − 9.2 x = 5.6 2Phương trình và hệ phương trình mũ-lôgarit. 6/2009 1 Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình x x x 3 2HD. 4.3 − 9.2 = 5.6 ⇔ 4.3 − 9.2 = 5.( 6) ⇔ 4. − 9 − 5 = 0 x x 2 x x x 2 3 x x 3 2 1ðặt t = > 0 ⇒ = 2 3 tVD4. Giải phương trình 4 x + 5x = 9 xHD. i) x = 1 là nghiệm x x ii) 4 x + 5x = 9 x ⇔ + = 1 4 5 9 9 x x x x x < 1: > , > ⇒ + > 1 4 4 5 5 4 5 9 9 9 9 9 9 x x x x x > 1: < , < ⇒ + < 1 4 4 5 5 4 5 9 9 9 9 9 9VD5. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm, có nghiệm duy 1nhất: x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương trình mũ Phương trình Lôgarit Hệ phương trình mũ Hệ phương trình Lôgarit Phương trình mũ cơ bản Phương trình mũ về dạng tíchTài liệu liên quan:
-
13 trang 41 0 0
-
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán
247 trang 31 0 0 -
10 Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán
542 trang 26 0 0 -
30 trang 21 0 0
-
Kiến thức cơ bản: lũy thừa hàm số mũ
8 trang 20 0 0 -
Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 1
179 trang 19 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
3 trang 19 0 0 -
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 10: Mũ logarit
12 trang 19 0 0 -
Tổng hợp kiến thức về phương trình - Bất phương trình hữu tỉ, vô tỉ, mũ, logarit: Phần 1
181 trang 18 0 0 -
Giáo án Giải tích 12: Chuyên đề 2 bài 4 - Phương trình mũ và bất phương trình mũ
35 trang 18 0 0