Thông tin tài liệu:
FX0 PLC có đặc điểm giống như FX0S FX0N PLC sử dụng cho các máy điều khiển độc lập hay các hệ thống nhỏ với số lượng I/O có thể quản lý nằm trong miền 10128 I/O. FX0N thực chất là bước đệm trung gian giữa FX0S với FX PLC. FX0N có đầy đủ các đặc trưng cơ bản của dòng FX0S, đồng thời còn có khả năng mở rộng tham gia nối mạng. 2. Đặc tính kỹ thuật: MỤC Dung lượng chương trình Cấu Vào hình Vào/Ra Ra (I/O) Thông thường Rơ le phụ trợ Chốt (M) Đặc biệt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 2 chương 2: FX0/FX0N PLC 1. Đặc điểm: FX0 PLC có đặc điểm giống như FX0S FX0N PLC sử dụng cho các máy điều khiển độc lập hay các hệ thống nhỏ với số lượng I/O có thể quản lý nằm trong miền 10- 128 I/O. FX0N thực chất là bước đệm trung gian giữa FX0S với FX PLC. FX0N có đầy đủ các đặc trưng cơ bản của dòng FX0S, đồng thời còn có khả năng mở rộng tham gia nối mạng. 2. Đặc tính kỹ thuật: MỤC FX0 FX0NDung lượng chương 800 bước (có EEPROM 2000 bước (có EEPROMtrình bên trong) bên trong) Cấu Từ X0 – X17 (trừ FX0- Từ X0 – Vào Tối đa có hình 30M có 16 ngõ) X123 128 ngõ Vào/Ra Từ Y0 – Y15 (trừ FX0- Ra Từ Y0 – Y77 vào/ra (I/O) 30M có 14 ngõ) Thông Từ M0 – M511 (số lượng Từ M0 – M511 (số lượng thường 512) 512) Rơ le Từ M496 – M511 Từ M384 – M511 phụ trợ Chốt (số lượng 11) (số lượng 128) (M) Từ M8000 – M8255 Từ M8000 – M8255 Đặc biệt (số lượng 56) (số lượng 72) Rơ le Thông Từ S0 – S127 (số lượng Từ S0 – S63 (số lượng 64) trạng thường 128)thái (S) Khởi tạo Từ S0 – S9 (số lượng 10) Từ S0 – S9 (số lượng 10) 100 mili Từ T0 – T62 (số lượngBộ định Từ T0 – T55 (số lượng 56) giây 63) thì 10 mili Từ T32 – T55 (khi Từ T32 – T62 (khi Timer giây M8028=ON) M8028=ON) (T) 1 mili giây T63 (số lượng 1) Thông Từ C0 – C31 (số lượng Từ C0 – C15 (số lượng 16)Bộ đếm thường 32) (C) Từ C16 – C31 (số lượng Chốt Từ C14 – C15 (số lượng 2) 16) 1 pha Số lượng 4: từ C235 C238 Tần số đếm 1 pha hoạt từ 5kHz trởBộ đếm động bằng Số lượng 3: C241, C242, C244 xuốngtốc độ ngõ vào cao 2 pha Số lượng 3: C246, C247, C249 Tần số đếm(HSC) từ Pha A/B Số lượng 3: C251, C252, C254 2kHz trở xuống Thông Từ D0 D31 (số lượng Từ D0 D255 (số lượng thường 32) 256) Từ D30 D31 (số lượng Từ D128 D255 Chốt 2) (số lượng 128) Từ D1000 D1499 (1500 Thanh Tập tin tập tin), 500 tập tin = 500 ghi dữ bước chương trình = 1liệu (D) block Được điều Số lượng 2: chỉnh bên Số lượng 1: D8013 D8013{D8030+RTC}, ngoài D8131 Từ D8000 D8255 Từ D8000 D8255 Đặc biệt (số lượng 27) (số lượng 45) Chỉ mục 2 thanh ghi V, Z 2 thanh ghi V, ZCon trỏ Dùng với Từ P0 P63 (số lượng Từ P0 P63 (số lượng 64) (P) lệnh CALL 64) Dùng với Từ 100 130 (số Từ 100 130 (số các ngắt lượng 4) lượng 4)Số mức Dùng với lồng lệnh Từ N0 N7 (số lượng 8) Từ N0 N7 (số lượng 8) nhau MC/MCR (N) 3. Các loại FX0/FX0N: Ngõ vào Ngõ ra Loại Nguồ FX0/FX0N Số Số cung Loại lượng lượng Rơ le Transistor cấp 24 VDC, MR- 110 –FX0- MR- ...