![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.57 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguồn AC, đầu vào 24 VDCCác loại FX1NNgõ ra Số lượng Loại Kích thước (Dài × Rộng × Cao) (mm)FX1NTổn Ngõ vào g các Số Loại ngõ lượng Vào/ Ra 14 8 Sink/Sou rceRơ le 6 Transisto r (Source) Rơ le Sink/Sou rce 10 Transisto r (Source) Rơ le Sink/Sou rce 16 Transisto r (Source) Rơ le Sink/Sou rce Sink/Sou rce 24 Transisto r (Source) Rơ le 175 × 75 × 90 90 × 75 × 90 130 × 75 × 90 90 × 75 × 90 90 × 75 × 90Transisto r (Source) Rơ le 10 Transisto r (Source)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 4 Chương 4: Các loại FX1NNguồn AC, đầu vào 24 VDC Tổn Ngõ vào Ngõ ra g Kích thước các (Dài × FX1N Số Số ngõ Loại Loại Rộng × lượng lượng Vào/ Cao) (mm) RaFX1N-14MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 90 × 75 × 14 8 6 TransistoFX1N-14MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-24MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 90 × 75 × 24 14 10 TransistoFX1N-24MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-40MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 130 × 75 × 40 24 16 TransistoFX1N-40MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-60MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 175 × 75 × 60 36 24 TransistoFX1N-60MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-14MR- Sink/Sou 90 × 75 × 14 8 6 Rơ leDS rce 90 TransistoFX1N-14MT- rDSS (Source)FX1N-24MR- Rơ leDS Sink/Sou 90 × 75 × 24 14 10 TransistoFX1N-24MT- rce 90 rDSS (Source)FX1N-40MR- Rơ leDS Sink/Sou 130 × 75 × 40 24 16 TransistoFX1N-40MT- rce 90 rDSS (Source)FX1N-60MR- Rơ leDS Sink/Sou 175 × 75 × 60 36 24 TransistoFX1N-60MT- rce 90 rDSS (Source) I. FX2N PLC: 1. Đặc điểm: Đây là một trong những dòng PLC có tính năng mạnh nhấttrong dòng FX. FX2N được trang bị tất cả các tính năng của dòngFX1N, nhưng tốc độ xử lý được tăng cường, thời gian thi hành cáclệnh cơ bản giảm xuống cỡ 0.08us. FX2N thích hợp với các bàitoán điều khiển với số lượng đầu vào ra trong khoảng 16-128 đầuvào ra, trong trường hợp cần thiết FX2N có thể mở rộng đến 256đầu vào ra. Tuy nhiên, trong trường hợp mở rộng số lượng I/O lên256, FX2N sẽ làm mất lợi thế về giá cả và không gian lắp đặt củaFX2N. Bộ nhớ của FX2N là 8Kstep, bộ nhớ RAM có thể mở rộngđến 16Kstep cho phép thực hiện các bài toán điều khiển phức tạp.Ngoài ra, FX2N còn được trang bị các hàm xử lý PID với tínhnăng tự chỉnh, các hàm xử lý số thực cùng đồng hồ thời gian thựctích hợp sẵn bên trong. Những tính năng vượt trội trên cùng vớikhả năng truyền thông, nối mạng nói chung của dòng FX1N đãđưa FX2N lên vị trí hàng đầu trong dòng FX, có thể đáp ứng tốtcác đòi hỏi khắt khe nhất đối với các ứng dụng sử dụng trong cáchệ thống điều khiển cấp nhỏ và trung bình. FX2N thích hợp vớicác bài toán điều khiển sử dụng trong các dây chuyền sơn, các dâychuyền đóng gói, xử lý nước thải, các hệ thống xử lý môi trường,điều khiển các máy dệt, trong các dâ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 4 Chương 4: Các loại FX1NNguồn AC, đầu vào 24 VDC Tổn Ngõ vào Ngõ ra g Kích thước các (Dài × FX1N Số Số ngõ Loại Loại Rộng × lượng lượng Vào/ Cao) (mm) RaFX1N-14MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 90 × 75 × 14 8 6 TransistoFX1N-14MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-24MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 90 × 75 × 24 14 10 TransistoFX1N-24MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-40MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 130 × 75 × 40 24 16 TransistoFX1N-40MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-60MR- Rơ leES/UL Sink/Sou 175 × 75 × 60 36 24 TransistoFX1N-60MT- rce 90 rESS/UL (Source)FX1N-14MR- Sink/Sou 90 × 75 × 14 8 6 Rơ leDS rce 90 TransistoFX1N-14MT- rDSS (Source)FX1N-24MR- Rơ leDS Sink/Sou 90 × 75 × 24 14 10 TransistoFX1N-24MT- rce 90 rDSS (Source)FX1N-40MR- Rơ leDS Sink/Sou 130 × 75 × 40 24 16 TransistoFX1N-40MT- rce 90 rDSS (Source)FX1N-60MR- Rơ leDS Sink/Sou 175 × 75 × 60 36 24 TransistoFX1N-60MT- rce 90 rDSS (Source) I. FX2N PLC: 1. Đặc điểm: Đây là một trong những dòng PLC có tính năng mạnh nhấttrong dòng FX. FX2N được trang bị tất cả các tính năng của dòngFX1N, nhưng tốc độ xử lý được tăng cường, thời gian thi hành cáclệnh cơ bản giảm xuống cỡ 0.08us. FX2N thích hợp với các bàitoán điều khiển với số lượng đầu vào ra trong khoảng 16-128 đầuvào ra, trong trường hợp cần thiết FX2N có thể mở rộng đến 256đầu vào ra. Tuy nhiên, trong trường hợp mở rộng số lượng I/O lên256, FX2N sẽ làm mất lợi thế về giá cả và không gian lắp đặt củaFX2N. Bộ nhớ của FX2N là 8Kstep, bộ nhớ RAM có thể mở rộngđến 16Kstep cho phép thực hiện các bài toán điều khiển phức tạp.Ngoài ra, FX2N còn được trang bị các hàm xử lý PID với tínhnăng tự chỉnh, các hàm xử lý số thực cùng đồng hồ thời gian thựctích hợp sẵn bên trong. Những tính năng vượt trội trên cùng vớikhả năng truyền thông, nối mạng nói chung của dòng FX1N đãđưa FX2N lên vị trí hàng đầu trong dòng FX, có thể đáp ứng tốtcác đòi hỏi khắt khe nhất đối với các ứng dụng sử dụng trong cáchệ thống điều khiển cấp nhỏ và trung bình. FX2N thích hợp vớicác bài toán điều khiển sử dụng trong các dây chuyền sơn, các dâychuyền đóng gói, xử lý nước thải, các hệ thống xử lý môi trường,điều khiển các máy dệt, trong các dâ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
các tập lệnh PLC MITTUBISHI điều khiển băng tải bảng khai báo thiết bị điều khiển cơ cấu nâng thiết bị chẩn đoán điều khiển chương trìnhTài liệu liên quan:
-
MỘT SỐ THÀNH PHẦN CƠ BẢN - NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVA
57 trang 76 0 0 -
Chương 18: CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG PLC MITSUBISHI
7 trang 30 0 0 -
Chương 16: Thiết kế chương trình
8 trang 26 0 0 -
PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 5
5 trang 25 0 0 -
Chương 27: Điều khiển cơ cấu nâng
13 trang 25 0 0 -
8 trang 24 0 0
-
7 trang 24 0 0
-
PLC MITTUBISHI và các tập lệnh, chương 20
10 trang 22 0 0 -
Chương 34 - Danh sách các Rơle phụ trợ đặc biệt
9 trang 22 0 0 -
Chương 1: GIỚI THIỆU CÁC LOẠI PLC HỌ FX CỦA MITSUBISHI
5 trang 21 0 0