Polime Và Vật Liệu Polime
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 323.54 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Polime Và Vật Liệu Polime " mang tính chất tham khảo, giúp ích cho các bạn tự học, ôn thi, với phương pháp giải hay, thú vị, rèn luyện kỹ năng giải đề, nâng cao vốn kiến thức, luyện tập cho các bạn trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Polime Và Vật Liệu Polime POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEHọ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:12A . . . . . Trường THPT Tiên Du 1-Bắc Ninh.1. KN, phân loại và tính chất vật lí.Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : “Polime là những hợp chấtcó phân tử khối ...(1)..., do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là ....(2)....) liên kết với nhau tạo nên. A. (1): trung bình; (2): monome B. (1): rất lớn; (2): mắt xích C. (1): rất lớn; (2): monome D. (1): trung bình; (2): mắt xích.Câu 2: Cho công thức: (-NH-[CH2]6-CO-)n .Giá trị n trong công thức này không thể gọi là A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng.Câu 3: Phát biểu sau đây không đúng là A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. B. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp. C. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome. D. Polime tổng hợp được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.Câu 4: Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là A. tơ tằm B. tơ nilon- 6,6 C. xenlulozơ trinitrat D. cao su thiên nhiên.Câu 5: Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại polime với cao su Buna là A. Poliisopren. B. Nhựa phenolfomanđehit. C. Poli(vinyl axetat). D. Policaproamit.Câu 6: Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime không đúng là A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đunnóng. C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạodung dịch nhớt. D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.Câu 7: Phát biểu sau đây không đúng là A. Polime có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau C. Protit không thuộc loại hợp chất polime D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.2. Các phản ứng điều chế polime.Câu 8: Phản ứng trùng hợp là phản ứng A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime). B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) vàgiải phóng phân tử nhỏ (thường là nước). C. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóngphân tử nhỏ (thường là nước). D. cộng hợp liên hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime).Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp: A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.Câu 10: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 1Bài tập TNKQ LTĐH Polime và vật liệu polime trungngoc879@gmail.com C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.Câu 11: Hợp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. axit ε- aminocaproic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta-1,3-đien.Câu 12: Polime (- CH2- CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợpcủa monome A. CH2=CH-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)- CH2 -CH=CH2 D. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)- CH=CH2Câu 13: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren; clobezen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinyl benzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.Câu 14: Polime được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp là: A. poli (ure fomandehit) B. Teflon C. poli (etylen terephtalat) D. poli (phenol-fomandehit)Câu 15: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ. X → Y → Z → PVC. chất X là A. etan. B. butan. C. metan. D. propan. 0 −H OCâu 16: Cho sơ đồ: (X) ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là ⎯ 2 ⎯ t ,P A. CH3CH2-C6H4-OH. B. C6H5-CH(OH)-CH3. C. CH3-C6H4-CH2OH. D. C6H5-O-CH2CH3.Câu 17: Quá trình nhiều phân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Polime Và Vật Liệu Polime POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEHọ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:12A . . . . . Trường THPT Tiên Du 1-Bắc Ninh.1. KN, phân loại và tính chất vật lí.Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : “Polime là những hợp chấtcó phân tử khối ...(1)..., do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là ....(2)....) liên kết với nhau tạo nên. A. (1): trung bình; (2): monome B. (1): rất lớn; (2): mắt xích C. (1): rất lớn; (2): monome D. (1): trung bình; (2): mắt xích.Câu 2: Cho công thức: (-NH-[CH2]6-CO-)n .Giá trị n trong công thức này không thể gọi là A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng.Câu 3: Phát biểu sau đây không đúng là A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. B. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp. C. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome. D. Polime tổng hợp được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.Câu 4: Trong bốn polime cho dưới đây, theo nguồn gốc, polime cùng loại polime với tơ capron là A. tơ tằm B. tơ nilon- 6,6 C. xenlulozơ trinitrat D. cao su thiên nhiên.Câu 5: Trong bốn polime cho dưới đây, polime cùng loại polime với cao su Buna là A. Poliisopren. B. Nhựa phenolfomanđehit. C. Poli(vinyl axetat). D. Policaproamit.Câu 6: Nhận xét về tính chất vật lý chung của polime không đúng là A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đunnóng. C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạodung dịch nhớt. D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.Câu 7: Phát biểu sau đây không đúng là A. Polime có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau C. Protit không thuộc loại hợp chất polime D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.2. Các phản ứng điều chế polime.Câu 8: Phản ứng trùng hợp là phản ứng A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime). B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) vàgiải phóng phân tử nhỏ (thường là nước). C. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóngphân tử nhỏ (thường là nước). D. cộng hợp liên hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime).Câu 9: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp: A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên C. phải là anken hoặc ankađien. D. phải có một liên kết đôi hoặc vòng no không bền.Câu 10: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- 1Bài tập TNKQ LTĐH Polime và vật liệu polime trungngoc879@gmail.com C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.Câu 11: Hợp chất dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. axit ε- aminocaproic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta-1,3-đien.Câu 12: Polime (- CH2- CH(CH3)-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợpcủa monome A. CH2=CH-CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)- CH2 -CH=CH2 D. CH2=CH-CH3 và CH2=C(CH3)- CH=CH2Câu 13: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren; clobezen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinyl axetilen; vinyl benzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.Câu 14: Polime được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp là: A. poli (ure fomandehit) B. Teflon C. poli (etylen terephtalat) D. poli (phenol-fomandehit)Câu 15: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ. X → Y → Z → PVC. chất X là A. etan. B. butan. C. metan. D. propan. 0 −H OCâu 16: Cho sơ đồ: (X) ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là ⎯ 2 ⎯ t ,P A. CH3CH2-C6H4-OH. B. C6H5-CH(OH)-CH3. C. CH3-C6H4-CH2OH. D. C6H5-O-CH2CH3.Câu 17: Quá trình nhiều phân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi tốt nghiệp luyện thi đại học hóa giải nhanh hóa hóa chuyên đề thi trắc nghiệm hóa đề thi thử đại học hóa bộ đề ôn thi hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
14 trang 123 0 0
-
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Tài Liệu Ôn Thi Tiếng Anh 2010
32 trang 34 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
Hướng dẫn chấm đề thi chính thức môn Tiếng Anh (Hệ 7 năm) năm 2004-2005
1 trang 30 0 0 -
131 trang 30 0 0
-
Tài liệu học tiếng Anh giỏi năm 2011
2 trang 28 0 0 -
Đáp án chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn tiếng Đức
2 trang 28 0 0 -
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH SỐ 3
6 trang 25 0 0 -
60 đề ôn thi đại học môn Toán + Kết quả
90 trang 24 0 0 -
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý 12
52 trang 24 0 0 -
Đề kiểm tra HKII môn Toán lớp 12 năm 2008-2009 Bình Dương
4 trang 24 0 0 -
9 trang 24 0 0
-
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM ViỆC CHỈ CÓ THỂ LÀ BẰNG TIỀN?
31 trang 24 0 0 -
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TIẾNG ANH SỐ 8
8 trang 23 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm môn vật lý 10
5 trang 22 0 0 -
Bài 5 : Pin điện hóa - ăn mòn hóa học
3 trang 22 0 0 -
5 trang 21 0 0