Danh mục

Quản lý sản xuất - PGS.TS. Phạm Ngọc Tuấn

Số trang: 48      Loại file: ppt      Dung lượng: 976.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (48 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tất cả đều xuất phát từ cái đầu. Cái đầu thông minh, cái đầu sáng tạo, cái đầu táo bạo, dám nghĩ dám làm và làm đúng, dễ mang lại thành công hơn. Cái đầu của con người giống như ban lãnh đạo một đất nước nếu nói ở phạm vi vĩ mô, giống như ban lãnh đạo một tổ chức nếu ở phạm vi vi mô, và là trưởng một đđđơn vị nếu ở phạm vi bộ phận (phòng ban).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản lý sản xuất - PGS.TS. Phạm Ngọc TuấnQUANLÝSANXUÂT ̉ ̉ ́ ̣ ̣ PGS.TS. Pham Ngoc Tuâń Khoa Cơ khi, ĐH Bach khoa TPHCM ́ ́ CHƯƠNG1MỞĐẦUVỀQUẢNLÝ 3 MỞ ĐẦU Con người do tạo hóa sinh ra, ai cũng bình đẳng nhưnhau, nhưng sao lại có người giàu/ người nghèo,người thành đạt/ người không thành đạt? Tất cả đều xuất phát từ cái đầu. Cái đầu thông minh, cái đầu sáng tạo, cái đầu táobạo, dám nghĩ dám làm và làm đúng, dễ mang lạithành công hơn. Cái đầu của con người giống như ban lãnh đạo mộtđất nước nếu nói ở phạm vi vĩ mô, giống như banlãnh đạo một tổ chức nếu ở phạm vi vi mô, và làtrưởng một đđđơn vị nếu ở phạm vi bộ phận (phòngban). 3 4 MỞ ĐẦU (tt) Thời đại chúng ta hiện nay là thời đại tri thức, nền kinh tếtri thức. Con người ta hiện nay không phải hơn nhau vì giàu nghèomà hơn nhau về tri thức. Có tri thức, biết cách làm ăn thì con người và công ty sẽthành đạt, ăn nên làm ra. Thế còn vận may thì sao? Đúng là trong kinh doanh vẫn có may rủi, nhưng người cótri thức dễ biết tận dụng vận may và giảm thiểu rủi ro hơn làngười không có. Vì thế xác suất thành công của người có tri thức bao giờcũng nhiều hơn. 4 5 MỞ ĐẦU (tt) Bất cứ tổ chức nào cũng có người quản lý và ngườichịu quản lý. Đã là người quản lý thì phải nhìn xa trông rộng, hiểubiết nhiều,biết tìm cái mới, dám chịu trách nhiệm và lôikéo người khác cùng mình phấn đấu đạt cho được cácmục tiêu đề ra. Người ta thường chia người quản lý ra làm ba cấp: - Quản lý cấp cao (Tổng giám đốc), - Quản lý cấp trung (Trưởng phòng ban) và - Quản lý cấp cơ sở (Quản đốc, Tổ trưởng). 5 6 MỞ ĐẦU (tt) Quản lý cấp cao : Mô hình tối ưu Quản lý cấp trung: Quy trình tối ưu Quản lý cấp cơ sở: Điều hành tối ưuNhân viênCông nhân 6 1. QUẢN LÝ LÀ GÌ? 71.1 Định nghĩa quản lý Quản lý là sử dụng một cách tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả tất cả các yếu tố tồn tại trong và ngoài tổ chức như: - Nguồn nhân lực, nguyên vật liệu - Tiền bạc, thời gian - Thông tin, công nghệ - Các hệ thống, thị trường, - Khách hàng, các quan hệ - Kết quả đạt được, văn hóa doanh nghiệp - Môi trường và điều kiện nơi làm việc, … để đạt được các mục tiêu mà tổ chức đề ra. 7 1. QUẢN LÝ LÀ GÌ? 81.2 Các đối tượng quản lýNguồn nhân lực: - Trình độä, khả năng, kỹ năng, - Thái độ làm việc, sức khỏe, đạo đức, - Tác phong, động cơ làm việc, điều kiện gia đình, quan hệ giữa con người, …Tài sản hữu hình: - Máy móc, thiết bị, công cu,ï dụng cụ, - Tiện nghi, nguyên vật liệu, năng lượng, - Bán thành phẩm, sản phẩm, - Thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm, công cụ chuyên dùng, mặt bằng, … 8 9Tiền : Ngân quỹ, các khoản chi tiêu, chi phí cố định, chi phí lưu động, chi phí nguyên liệu, chi phí nhân công, các chi phí khác, tổng lãi suất, khoản thu chứng từ, các khoản có thể nhận đươc…Các phương pháp: Phương pháp thực hiện, phương pháp kiểm tra, cách thức làm việc, cách thức bàn hàng, chất lượng, chi phí, độ an toàn, thời gian giao hàng, các kế hoạch sản xuất, tiếp thị, tiếp nhận và phân phối, lên kế hoạch, các loại tiêu chuẩn khác nhau, các đặc điểm, các tài liệu hướng dẫn…Công nghệ: Các phương pháp sản xuất, các bước tiến hành, bí quyết công nghệ (know-how), nghiên cứu và phát triển… 9 10Thông tin: Thông tin quản lý, thông tin thị trường, thông tin kỹ thuật liên quan đến đối tác cạnh tranh, các thông tin tài chính, các thông tin chung…Các hệ thống: Hệ thống phân phối, hệ thống sản xuất, hệ thống phát triển tổ chức, hệ thống phát triển kỹ thuật, hệ thống kế hoạch…Thị trường, khách hàng: Mức độ liên quan, mức độ thịnh hành, nhu cầu hàng năm, xu hướng tương lai, ý kiến các nhà lãnh đạo, các nhóm khách hàng… 10 11Các quan hệ: Các công ty h ...

Tài liệu được xem nhiều: