Quản trị chiến lược - Chương 3
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 50.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chúng ta không gì hơn là dùng chuyên ngành marketing vào như hình như chỉ trả lời cho các câu hỏi sau:•SP, DV của DN, mức đa dạng sản phẩm •Tập trung vào SP nào nhóm khách hàng nào •Khả năng thu thập thông tin cần thiết về thị trường •Thị phần •Cơ cấu mặt hàng, DV, khả năng mở rộng, chu kỳ sống của sản phẩm chính, tỷ lệ lợi nhuận so với doanh số
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị chiến lược - Chương 3 Chương ba: Phân Tích Nội BộTrong tổ chức có những điểm gì? – Sự sống còn của tổ chức dựa vào đâu?Dây chuyền giá trị công tyCác Cấu trúc hạ tần công tyhoạt Phầnđộng lời Quản trị nguồn nhân lựhỗ Phát triển công nghệtrợ Mua sắm/thu mua Các hoạt Các hoạt Phần Marketing động đầu Vận hành động đầu Dịch vụ lời và bán vào ra hàngI. MarketingChúng ta không gì hơn là dùng chuyên ngành marketing vào nh ư hình nh ư ch ỉ tr ảlời cho các câu hỏi sau: • SP, DV của DN, mức đa dạng sản phẩm • Tập trung vào SP nào nhóm khách hàng nào • Khả năng thu thập thông tin cần thiết về thị trường • Thị phần • Cơ cấu mặt hàng, DV, khả năng mở rộng, chu kỳ sống của sản phẩm chính, t ỷ lệ lợi nhuận so với doanh số • Kênh phân phối, số lượng, phạm vi, mức độ kiển soát • Các tổ chức bán hàng hữu hiệu, mức độ am hiểu về nhu cầu khách hàng • Mức độ nổi tiếng, chất lượng, ấn tượng về SP • Quảng cáo .khuyến mại có sáng tạo không, hiệu quả không • Chiến lược giá và tính linh hoạt trong việc định giá • Phương pháp phân loại ý kiến khách hàng về phát triển SP, thị trường mới • Dịch vụ sau bán hàng, hướng dẫn sử dụng cho khách hàng • Thiện chí hay sự tín nhiệm của khách hàngII. Sản xuấtNó là gì thế, vai trò, liên quan với bộ phận khách như thế nào?Một ví dụ vế sản xuất: • Giá cả, mức độ cung ứng nguyên vật liệu, quan hệ với người cung cấp • Hệ thống kiểm tra hàng tồn, mức lưu chuyển chúng • Bố trí, tận dụng, quy hoạch phương tiện SX • Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn • Hiệu năng kỹ thuật của phương tiện, tận dụng công suất như thế nào? • Mức hiệu quả sử dụng các đơn vị gia công • Mức độ hôi nhập dọc, tỷ lệ lợi nhuận, giá trị gia tăng • Hiệu năng, phí tổn, lợi ích của thiết bị • Các phương pháp kiểm tra tác nghiệp, thiết kế, lập kế hoạch, mua, ki ểm tra chất lượngIII. Tài chính kế toán • Phân tích quyết định đầu tư phân phối vốn, và phân phối lại vốn cho dự án, tài sản, bộ phận của tổ chức • Quyết định tài chính cơ cấu vốn tốt cho công ty, làm sao gia tăng vốn, ngắn , dài hạn, lưu động dùng các chỉ số tài chính (như: nợ trên v ốn, ch ỉ s ố n ợ trên tổng vốn) • Quyết địng tiền lãi cổ phầnPhân tích tài chính: • Khả năng huy động vốn, ngắn dài hạ • Tỷ lệ giữa vốn vay và vốn cổ phần • Nguồn vốn công ty, chi phí vốn so với toàn ngành vàđối thủ • Thuế, quan hệ chủ sở hữu, người đầu tư, cổ đông • Vay, thế chấp, khả năng tận dùng tài chính thuê, cho thuê, bán • Phí hội nhập, rào cản hội nhập, tỉ lệ lãi • Vốn lưu động linh hoạt của vốn đầu tư, quy mô tài chính • Kiểm soát giá và khả năng giảm giá, hệ thống kế toán, lợi nhuậnChỉ số • Các chỉ số luân chuyển năng lực của công ty nghĩa vụ tài chính ngắn hạnKhả năng thanh toán hiện thời – Khả năng thanh toán nhanh • · Các chỉ số về đòn bẩy biểu thị về rủi ro tài chính của công ty, phạm vi tài trợ của các khoản nợ của công ty.Nợ trên toàn bộ tài sản – Nợ trên số vốn cổ phần thường - Nợ dài hạn trên số vốn cổphần thường – Khả năng thanh toán lãi vay • · Các chỉ số về hoạt động hiệu quả sử dụng nguồn lực của công tyChỉ số về số vòng quay tồn kho – Vòng quay toàn bộ vốn – Vòng quay cố định – Kỳthu tiền bình quân • · Chỉ số về năng lực lợi nhuận đưa ra thông tin hiệu quả chung về quản lý, cho thấy lợi nhuận do doanh thu tiêu thụ và doanh thu đầu tưLợi nhuận biên tế gộp – lợi nhuận biên tế hoạt động – doanh lợi của toàn bộ vốn –doanh lợi của cổ phần thường – lợi nhuận cho một cổ phần • · Các chỉ số tăng trưởng duy trì vị trí kinh tế của công ty trong mức tăng trưởng của nền kinh tế và của ngànhTỉ lệ tăng trưởng về doanh thu – Tỉ lệ tăng trưởng về lợi nhuận - Tỉ lệ tăng trưởng lợinhuận cổ phần hàng năm - Tỉ lệ tăng trưởng tiền lãi cổ phần – Chỉ số giá trên lợinhuận cổ phần.IV. Quản trịKhông gì hơn là hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soátChức năng Mô tả Quan trọng nhất Hoạt động chuẩn bị cho tương lai: dự đoán, thiết lập m ực Hình thànhHoạc tiêu, đề ra chiến lược, phát triển chính sách, hìanh thành k ế chiến lược hoạch tác nghiệp h địn hTổ chức Thực hiện Hoạt động QT tạo ra cơ cấu của mối quan hệ quyền hạn và trách nhiệm. Thiết kế tổ chức, chuyện môn hoá công việc, chiến lược mô tả công việc, mở rộng kiểm soát, thống nhất mệnh lệnh, phối hợp xắp xếp, thiết kế công việc và phân tích công việcĐiều khiển Thực hiện Nỗ lực nhằm định hướng hoạt động của con người. Lãnh đạo, liện lạc, nhóm làm việc, thay đổi hoạt động, uỷ quyền, chiến lược nâng cao chất lượng công việc, thoã mãn công việc, nhu cầu, thay đổi tổ chức, tinh thần nhân viên, quản trị viên, qu ản lý, tiền công, nhân viên, phóng vấn, thuê, đuổi, đào tạo phát triển, an toàn, cơ hội, quan hệ bên ngoài, phát triển chuyện môn, nghiện cức cá nhân Tất cả các hoạt động quản lý, nhằm phù hợp, nhất quán vớiKiểm soát ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị chiến lược - Chương 3 Chương ba: Phân Tích Nội BộTrong tổ chức có những điểm gì? – Sự sống còn của tổ chức dựa vào đâu?Dây chuyền giá trị công tyCác Cấu trúc hạ tần công tyhoạt Phầnđộng lời Quản trị nguồn nhân lựhỗ Phát triển công nghệtrợ Mua sắm/thu mua Các hoạt Các hoạt Phần Marketing động đầu Vận hành động đầu Dịch vụ lời và bán vào ra hàngI. MarketingChúng ta không gì hơn là dùng chuyên ngành marketing vào nh ư hình nh ư ch ỉ tr ảlời cho các câu hỏi sau: • SP, DV của DN, mức đa dạng sản phẩm • Tập trung vào SP nào nhóm khách hàng nào • Khả năng thu thập thông tin cần thiết về thị trường • Thị phần • Cơ cấu mặt hàng, DV, khả năng mở rộng, chu kỳ sống của sản phẩm chính, t ỷ lệ lợi nhuận so với doanh số • Kênh phân phối, số lượng, phạm vi, mức độ kiển soát • Các tổ chức bán hàng hữu hiệu, mức độ am hiểu về nhu cầu khách hàng • Mức độ nổi tiếng, chất lượng, ấn tượng về SP • Quảng cáo .khuyến mại có sáng tạo không, hiệu quả không • Chiến lược giá và tính linh hoạt trong việc định giá • Phương pháp phân loại ý kiến khách hàng về phát triển SP, thị trường mới • Dịch vụ sau bán hàng, hướng dẫn sử dụng cho khách hàng • Thiện chí hay sự tín nhiệm của khách hàngII. Sản xuấtNó là gì thế, vai trò, liên quan với bộ phận khách như thế nào?Một ví dụ vế sản xuất: • Giá cả, mức độ cung ứng nguyên vật liệu, quan hệ với người cung cấp • Hệ thống kiểm tra hàng tồn, mức lưu chuyển chúng • Bố trí, tận dụng, quy hoạch phương tiện SX • Lợi thế do sản xuất trên quy mô lớn • Hiệu năng kỹ thuật của phương tiện, tận dụng công suất như thế nào? • Mức hiệu quả sử dụng các đơn vị gia công • Mức độ hôi nhập dọc, tỷ lệ lợi nhuận, giá trị gia tăng • Hiệu năng, phí tổn, lợi ích của thiết bị • Các phương pháp kiểm tra tác nghiệp, thiết kế, lập kế hoạch, mua, ki ểm tra chất lượngIII. Tài chính kế toán • Phân tích quyết định đầu tư phân phối vốn, và phân phối lại vốn cho dự án, tài sản, bộ phận của tổ chức • Quyết định tài chính cơ cấu vốn tốt cho công ty, làm sao gia tăng vốn, ngắn , dài hạn, lưu động dùng các chỉ số tài chính (như: nợ trên v ốn, ch ỉ s ố n ợ trên tổng vốn) • Quyết địng tiền lãi cổ phầnPhân tích tài chính: • Khả năng huy động vốn, ngắn dài hạ • Tỷ lệ giữa vốn vay và vốn cổ phần • Nguồn vốn công ty, chi phí vốn so với toàn ngành vàđối thủ • Thuế, quan hệ chủ sở hữu, người đầu tư, cổ đông • Vay, thế chấp, khả năng tận dùng tài chính thuê, cho thuê, bán • Phí hội nhập, rào cản hội nhập, tỉ lệ lãi • Vốn lưu động linh hoạt của vốn đầu tư, quy mô tài chính • Kiểm soát giá và khả năng giảm giá, hệ thống kế toán, lợi nhuậnChỉ số • Các chỉ số luân chuyển năng lực của công ty nghĩa vụ tài chính ngắn hạnKhả năng thanh toán hiện thời – Khả năng thanh toán nhanh • · Các chỉ số về đòn bẩy biểu thị về rủi ro tài chính của công ty, phạm vi tài trợ của các khoản nợ của công ty.Nợ trên toàn bộ tài sản – Nợ trên số vốn cổ phần thường - Nợ dài hạn trên số vốn cổphần thường – Khả năng thanh toán lãi vay • · Các chỉ số về hoạt động hiệu quả sử dụng nguồn lực của công tyChỉ số về số vòng quay tồn kho – Vòng quay toàn bộ vốn – Vòng quay cố định – Kỳthu tiền bình quân • · Chỉ số về năng lực lợi nhuận đưa ra thông tin hiệu quả chung về quản lý, cho thấy lợi nhuận do doanh thu tiêu thụ và doanh thu đầu tưLợi nhuận biên tế gộp – lợi nhuận biên tế hoạt động – doanh lợi của toàn bộ vốn –doanh lợi của cổ phần thường – lợi nhuận cho một cổ phần • · Các chỉ số tăng trưởng duy trì vị trí kinh tế của công ty trong mức tăng trưởng của nền kinh tế và của ngànhTỉ lệ tăng trưởng về doanh thu – Tỉ lệ tăng trưởng về lợi nhuận - Tỉ lệ tăng trưởng lợinhuận cổ phần hàng năm - Tỉ lệ tăng trưởng tiền lãi cổ phần – Chỉ số giá trên lợinhuận cổ phần.IV. Quản trịKhông gì hơn là hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soátChức năng Mô tả Quan trọng nhất Hoạt động chuẩn bị cho tương lai: dự đoán, thiết lập m ực Hình thànhHoạc tiêu, đề ra chiến lược, phát triển chính sách, hìanh thành k ế chiến lược hoạch tác nghiệp h địn hTổ chức Thực hiện Hoạt động QT tạo ra cơ cấu của mối quan hệ quyền hạn và trách nhiệm. Thiết kế tổ chức, chuyện môn hoá công việc, chiến lược mô tả công việc, mở rộng kiểm soát, thống nhất mệnh lệnh, phối hợp xắp xếp, thiết kế công việc và phân tích công việcĐiều khiển Thực hiện Nỗ lực nhằm định hướng hoạt động của con người. Lãnh đạo, liện lạc, nhóm làm việc, thay đổi hoạt động, uỷ quyền, chiến lược nâng cao chất lượng công việc, thoã mãn công việc, nhu cầu, thay đổi tổ chức, tinh thần nhân viên, quản trị viên, qu ản lý, tiền công, nhân viên, phóng vấn, thuê, đuổi, đào tạo phát triển, an toàn, cơ hội, quan hệ bên ngoài, phát triển chuyện môn, nghiện cức cá nhân Tất cả các hoạt động quản lý, nhằm phù hợp, nhất quán vớiKiểm soát ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chiến lược kinh doanh chính sách kinh doanh nghiên cứu môi trường nội bộ phân tích môi trường tGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 358 1 0 -
Bí quyết đặt tên cho doanh nghiệp của bạn
6 trang 304 0 0 -
109 trang 249 0 0
-
Tiểu luận: Phân tích chiến lược của Công ty Sữa Vinamilk
25 trang 205 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 4 Tuyển dụng nhân sự
40 trang 193 0 0 -
Bài thuyết trình nhóm: Giới thiệu cơ cấu tổ chức công ty lữ hành Saigontourist
7 trang 188 0 0 -
Phần 3: Các công cụ cơ bản trong máy tính và truyền thông
14 trang 167 0 0 -
Tiểu luận môn Quản trị chiến lược: Công ty Starbucks coffee
105 trang 163 0 0 -
Bài giảng Quản trị học đại cương: Phần 1 - Trường ĐH Thăng Long
94 trang 163 1 0 -
Giới thiệu 12 triệu email trong bộ tài liệu digital marketing
3 trang 158 0 0