Danh mục

QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.88 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một dự án tốt nhưng xác định quy mô không phù hợp, hoặc quá lớn hoặc quá nhỏ, sẽ làm giảm hiệu quả của dự án. Một dự án đã được thẩm định, kết luận là dự án tốt. Nhưng đầu tư ở quy mô nào sẽ mang lại hiệu quả cao nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 1 Những vấn đề thảo luận trong bài nàyQuy mô đầu tưThời điểm bắt đầu dự ánThời điểm kết thúc dự án8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 2 Tại sao phải nghiên cứu chủ đề này QUY MÔ TỐI ƯU (OPTIMAL SCALE) Một dự án tốt nhưng xác định quy mô không phùhợp, hoặc quá lớn hoặc quá nhỏ, sẽ làm giảm hiệu quảcủa dự án. Một dự án đã được thẩm định, kết luận là dự ántốt. Nhưng đầu tư ở quy mô nào sẽ mang lại hiệu quảcao nhất.8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 3 Tại sao phải nghiên cứu chủ đề này THỜI ĐIỂM ĐẦU TƯ (TIMING) Thời điểm bắt đầu dự án:Đầu tư sớm hơn hoặc trễ hơn sẽ mang lại hiệu quảcao hơn. Thời điểm kết thúc dự án:Nếu tiếp tục duy trì dự án, lợi ích ròng mang về sẽnhỏ hơn chi phí ròng bỏ ra.8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 4 QUI MÔ ĐẦU TƯÝ tưởng của quy mô đầu tư là vấn đề lệ thuộc củadự án vào các yếu tố: Cầu của sản phẩm; Quy luật giá cả thị trường; Quy luật doanh thu biên và chi phíbiên (MR=MC).8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 5 QUI MÔ ĐẦU TƯQuy mô đầu tư thích hợp là quy mô màở đó NPV của dự án đạt cực đại, tức làmức lợi ích ròng đạt cao nhất.8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 6 QUI MÔ ĐẦU TƯ Nguyên tắc quan trọng nhất để xác định quy mô đầu tư là xemxét phần quy mô tăng thêm cũng giống như xem xét một “dự ánmới”. Có nghĩa là quy mô của toàn bộ dự án tiếp tục tăng cho đến khinào hiện giá của phần quy mô tăng thêm bằng không (zéro). MNPV = 0 (Marginal NPV: còn gọi là NPV cận biên hay biên tế) 8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 7 QUI MÔ ĐẦU TƯ MNPV = 0  NPV = Max Khi MNPV = 0 thì NPV của toàn bộ dự án sẽ đạt cựcđại. Nghĩa là nếu quy mô tăng thêm nữa sẽ làm cho MNPV< 0, tức làm cho NPV của toàn bộ dự án sẽ giảm đi.8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 8 QUI MÔ ĐẦU TƯ NPV NPVmax 0 S1 S2 S tối ưu Quy mô Khái quát về quy mô tối ưu của dự án8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 9 QUI MÔ ĐẦU TƯ MNPV = 0  MIRR = r Khi MNPV = 0 thì IRR của phần tăng thêm sẽ bằngvới suất chiết khấu r. Ta gọi đó là IRR cận biên, haybiên tế, và ký hiệu là: MIRR (Marginal IRR). Lưu ý: điều này phù hợp với đặc điểm mối quan hệgiữa NPV và IRR nói chung: NPV = 0  IRR = r8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 10 QUI MÔ ĐẦU TƯ NPV cực đại tại quy mô tối ưu Suất chiết khấu: 10% Naêm 0 1 2 3 4 5 ... Caùc chæ tieâu Quy moâ Chi phí Lôïi ích NPV IRR S0 -3700 300 300 300 300 300 ... -700 8.11% S1 -4700 430 430 430 430 430 ... -400 9.15% S2 -5700 590 590 590 590 590 ... 200 10.35% S3 -6700 750 750 750 750 750 ... 800 11.19% S4 -7700 850 850 850 850 850 ... 800 11.04% S5 -8700 910 910 910 910 910 ... 400 10.46%8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 11 QUI MÔ ĐẦU TƯ MNPV = 0 & MIRR = r tại quy mô tối ưu Suất chiết khấu: 10% Naêm 0 1 2 3 4 5 ... Caùc chæ tieâu Thay ñoåi Chi phí quy moâ gia taêng Lôïi ích gia taêng DNPV MIRR S0 -3700 300 300 300 300 300 ... -700 8.11% S1-S0 -1000 130 130 130 130 130 ... 300 13.00% S2-S1 -1000 160 160 160 160 160 ... 600 16.00% S3-S2 -1000 160 160 160 160 160 ... 600 16.00% S4-S3 -1000 100 100 100 100 100 ... 0 10.00% S5-S4 -1000 60 60 60 60 60 ... -400 6.00%8/29/2013 Nguyễn Tấn Bình 12 QUI MÔ ĐẦU TƯ ...

Tài liệu được xem nhiều: