Danh mục

quy trình sửa chữa động cơ DT-75, chương 10

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 285.64 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Pittông-Chốt pittông - Quan sát bằng mắt thường kiểm tra bề mặt ngoài pittông, pittông có dấu hiệu mòn không đều từ phần thân xuống nguyên nhân có thể do dầu bôi trơn không đủ, bộ làm mát bị kẹt, đầu phun dầu bị hư hỏng… - Kiểm tra lỗ dẫn dầu ở thành pittông, nếu dung môi không làm sạch được thì dùng mũi khoan (kích cỡ phù hợp) khoan các lỗ đó để loại bỏ tạp chất. - Sau khi làm sạch pittông bằng không khí nén, cần kiểm tra lại độ mòn các rãnh lắp vòng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quy trình sửa chữa động cơ DT-75, chương 10 -1- Chương 10:Khảo sát đo và kiểm tra các chi tiết hệ thống truyền lực+ Đo và kiểm tra pittông (hình 2.6a) Hình 2.6 a: Pittông-Chốt pittông - Quan sát bằng mắt thường kiểm tra bề mặt ngoài pittông,pittông có dấu hiệu mòn không đều từ phần thân xuống nguyênnhân có thể do dầu bôi trơn không đủ, bộ làm mát bị kẹt, đầuphun dầu bị hư hỏng… - Kiểm tra lỗ dẫn dầu ở thành pittông, nếu dung môi không làmsạch được thì dùng mũi khoan (kích cỡ phù hợp) khoan các lỗ đóđể loại bỏ tạp chất. - Sau khi làm sạch pittông bằng không khí nén, cần kiểm tralại độ mòn các rãnh lắp vòng găng. -2-Kích thước chuẩn (theocatalô máy): + Đường kính váy pittông động cơ là 120 - 0,140 mm - 0,1 60 + Đường kính đỉnh pittông động cơ là 120 - 0,002 mm - 0,0 03 + Độ mài mòn pittông < 0,18 mm Theo {1, trang 69, (15) } ta có công thức s =0,001D +0,06 (mm) -3- với D: đường kính pittông (mm) s: độ mài mòn (mm) I I II II III III Hình 2.6 b: Vị trí đo đường kính pittông* Đo đạc: đường kính pittôngTT Pittông Pittông Pittông Pittông 1 2 3 4Vị trí I (mm 119,88 (mm 119,92 (mm 119,92 (mm 119,94Vị trí II 119,90 119,95 119,93 119,96Vị trí III 119,94 119,97 119,96 119,97* Kết luận: độ mòn pittông nằm trong giới hạn cho phép nênpittông có thể sửdụng lại.- Đo và kiểm tra lỗ chốt pittông: sử dụng thước cặp điện tử để đo. + Đường kính ngoài chốt pittông là 42 +0,001 mm ( theo catalô máy) +0, 004 + Độ mài mòn chốt pittông < 0,122 mm Theo {1, trang 68, (16) } ta có công thức s =0,001d +0,08 (mm) -4-với d: đường kính pittông (mm) s: độ mài mòn (mm) -5-*Đo đạc: đường kính chốt pittông đo tại 2 vị trí, theo 2 phương(hình 2.7a) Hình 2.7 a: Vị trí đo đường kính chốt pittông* Đo đạc: kích thước chốt pittông TT Chốt pittông Chốt Chốt Chốt 1 pittông 2 pittông 3 pittông 4Vị trí I (mm) 41,98 (mm 41,95 (mm 41,96 (mm 41,95Vị trí 41,95 41,97 41,95 41,93II*Kết luận:- Bề mặt chốt pittông bị cào xước nhẹ, có thể đánh bóng với giấynhám mịn hoặcbột rà mịn, chốt pittông vẫn đảm bảo sử dụng được.Pittông của động cơ còn sử dụng lại được, ta tiến hành vệ sinhbằng dầu đốt và bảo quản.+ Đo và kiểm tra xécmăng - Để kiểm tra khe hở miệng xécmăng ở điều kiện làm việc, ta lắptừng xécmăng vào sơmi xylanh tại vị trí làm việc. Dùng pittôngđẩy xécmăng xuống và để xécmăng tựa vuông góc với sơmixylanh. Đo khoảng hở giữa hai đầu của xécmăng bằng thướclá (hình 2.7 b) -6- Hình 2.7 b: Đo khe hở miệng xécmăng+ Khe hở miệng xécmăng khi lắp trong sơmi xylanh cho phép (theo catalô máy): Xécmăng : 0,3 -0,75 mm. Cho phép 1,4 mm. Đo đạc: khe hở miệng xécmăng TT Pittông Pittông Pittông 3 Pittông 4 1 2 (mm) (mm)Xecmăng (mm 0,46 (mm 0,42 0,43 0,471Xecmăng 0,57 0,51 0,49 0,532Xecmăng 0,62 0,60 0,52 0,553Xecmăng 0,64 0,62 0,60 0,60dầu*Chú ý: Khi cần tăng khe hở miệng xécmăng đối với các xécmăng khithay mới nếu quá nhỏ, ta kẹp chặt dũa mềm vào êtô, chiều rộngdũa phải trùng với khoảng hở xécmăng. Để đảm bảo góc nghiêngđầu xécmăng chuẩn xác, giữ xécmăng thẳng hàng khi ép cả haiđầu xécmăng lên bề mặt dũa. -7- - Đo và kiểm tra khe hôû giöõa rãnh pittông và mặt trên xécmăng(hình 2.8). Nếu khe hở đo vượt quá giới hạn thì nên thay pittônghoặc xécmăng (thay xécmăng phải thay cùng một bộ hoặcxécmăng lửa ở cùng cốt máy) Hình 2.8: Đo khe hở chiều cao giữa rãnh pittông và xécmăngKhe hở chiều cao giữa xécmăng và rãnh pittông cho phép ( theo catalô máy) Vòng găng hơi: 0,08 -0,125 mm Vòng găng dầu : 0,04 -0,085mm Cho phép 0,4 mmĐo đạc: Khe hở chiều cao giữa rãnh pittông và xécmăngTT Pittông 1 Pittông Pittông Pittông 2 3 4 (mm)Xec măng 1 0,12 (mm 0,11 (mm 0,15 (mm 0,08Xec măng 2 0,16 0,21 0,18 0,13Xec măng 3 0,18 0,24 0,20 0,17Xec măng 0,20 0,26 0,21 0,20dầu*Kết luận: - Khe hở giữa mặt trên xécmăng và rãnh pittông nằm trong giớihạn cho phép nên ta vệ sinh rãnh pittông và x ...

Tài liệu được xem nhiều: