Thông tin tài liệu:
Tài liệu học hoá học căn bản lớp 8
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Rèn luyện kỹ năng giải hoá học 8G ao viên biên soan: Chu Văn Kiên i ́ ̣ ̀kienchuvan@gmail.com PHẦN 1: DẠNG BÀI TẬP CĂN BẢN HÓA HỌC 8 Dạng 1: Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.* Lý thuyết về CTHH:1.1/ Công thức hóa học của đơn chất: Ax - Với kim loại và một số phi kim ở trạng thái rắn: x = 1. VD: Cu, Ag, Fe, Ca… - Với các phi kim ở trạng thái khí, thường: x = 2. VD: O2; Cl2; H2; N2…1.2/ Công thức hóa học của hợp chất: AxByCzDt…1.3/ Ý nghĩa của CTHH: - Nguyên tố nào tạo ra chất. - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất. - Phân tử khối của chất.1.4/ Qui tắc về hóa trị: “ Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích củachỉ số và hóa trị của nguyên tố kia” a b AxBy => a.x = b.y.1.5/ Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị: - Viết CT dạng chung: AxBy. - Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b - Rút ra tỉ lệ: x/y = b/a = b’/a’ (tối giản) - Viết CTHH.* Bài tập vận dụng:*.* Bài tập mẫu: Lập CTHH cho các hợp chất: a. Al và O b. Ca và (OH) c. NH4 và NO3. Giải: III II a. CT dạng chung: AlxOy. - Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.III = y.II - Rút ra tỉ lệ: x = III => x = 2; y = 3 y II - CTHH: Al2O3 II I b. CT dạng chung: Cax (OH)y. - Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.II = y.I - Rút ra tỉ lệ: x = II => x = 1; y = 2 y I - CTHH: Ca(OH)2 (Chỉ số bằng 1 thì không ghi trên CTHH) c. CT dạng chung: (NH4)x (NO3)y. - Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.I = y.I - Rút ra tỉ lệ: x = II => x = 1; y = 1 y - CTHH: NH4NO3 *.* Bài tập vận dụng:Bài 1: Lập CTHH cho các hợp chất:a. Cu(II) và Cl b. Al và (NO3) c. Ca và (PO4)d. ( NH4) và (SO4) e. Mg và O g. Fe(III) và (SO4).Bài 2: Lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong công thức FeCl2 với nhóm (OH).Bài 3: Lập CTHH cho các hợp chất: 1Giao viên biên soan: Chu Văn Kiên ́ ̣ ̀kienchuvan@gmail.com1. Al và (PO4) 2. Na và (SO4) 3. Fe (II) và Cl 4. K và (SO3)5. Na và Cl 6. Na và (PO4) 7. Mg và (CO3) 8. Hg và (NO3)9. Zn và Br 10.Ba và (HCO3) 11.K và (H2PO4) 12.Na và (HSO4) *.* Cách làm khác: ab - Viết CT dạng chung: AxBy. - Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 hóa trị (a,b) = c - Tìm: x = c: a ; y = c:b - Viết CTHH. *.*.* Ví dụ minh họa: Lập CTHH cho hợp chất: Al và O Giải: III II - CT dạng chung: AlxOy. - BSCNN (3,2) = 6 - x = 6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3 - CTHH: Al2O3 *.*.* Lưu ý:(Lập nhanh một CTHH) - Khi a = 1 hoặc b = 1 hoặc a = b = 1 => x = b ; y = a. - Khi a, b không phải là bội số của nhau (a không chia hết cho b và ngược lại) thì x = b; y = a. VD: Trong ví dụ trên 2 và 3 không phải là bội số của nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al2O3. Dạng 2: Tìm hóa trị của 1 nguyên tố khi biết CTHH. * Phương pháp giải: - Gọi a là hóa trị của nguyên tố cần tìm. - Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.Giải đẳng thức trên -> Tìm n.* Bài giải mẫu: Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất: a. CO b. H2CO3Giải: a. – Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO. - Áp dụng QTHT: a.1 = II. 1 => A = 2. - Vậy trong hợp chất CO, cacbon có hóa trị II. b. Gọi b là hóa trị C trong hợp chất H2CO3 - Ta có: b = 3.II - 2.I = 4 - Vậy trong h/c H2CO3, cacbon có hóa trị IV. * Bài tập vận dụng:Bài 1: Haõy tính hoùa trò cuûa N trong caùc hôïp chaát sau: N2O ;NO ; N2O3;NO2 ;N2O5 ; NH3;HNO3 .Bài 2: Bieát hoùa trò cuûa K(I); H(I) ; Ca(II).Tính hoùa trò cuûa caùc nhoùm nguyeân töû (SO4);(H2PO4) ; (PO4) ; (CrO4) ; (CO3) trong caùc hôïp chaát sau :H2CrO4 ; Ca(H2PO4)2 ; K3PO4 ; K2CO3 ;H2SO4 ; CaCO3 .Bài 3: Trong caùc hôïp chaát cuûa saét :FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ; FeCl2 thì saét coù hoùatrò laø bao nhieâu ?Bài 4: Tìm hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4?Bài 5: Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.1. CO2 2. SO2 3. P2O5 4. N2O5 5.Na2O 6.CaO 7.SO38.Fe2O3 9.CuO 10.Cr2O3 11.MnO2 12.Cu2O 13.HgO 14.NO215.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe3O4 21.BaO22.Al2O3 23.N2O24.CO 25.K2O26.Li2O 27.N2O3 28.MnO 2 ́ ̣ ̀Giao viên biên ...