Danh mục

Sàng lọc hoạt tính kháng oxy hóa của các mẫu phụ phẩm rau củ và trái cây vùng Đồng bằng sông Cửu Long và sử dụng dịch chiết vỏ măng cụt trong bảo quản lạnh tôm thẻ chân trắng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 433.38 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mẫu tôm ngâm bằng dịch chiết từ vỏ măng cụt có điểm cảm quan biến đen và giá trị TBARs thấp hơn mẫu đối chứng (ngâm trong nước), cho thấy mẫu TNB-10 có khả năng làm chậm sự hình thành melanosis và quá trình oxy hóa chất béo ở tôm thẻ chân trắng trong quá trình bảo quản lạnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sàng lọc hoạt tính kháng oxy hóa của các mẫu phụ phẩm rau củ và trái cây vùng Đồng bằng sông Cửu Long và sử dụng dịch chiết vỏ măng cụt trong bảo quản lạnh tôm thẻ chân trắngTạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – Tập 22, Số 4/2017SCREENING ON ANTIOXIDANT ACTIVITIES OF VEGETABLE ANDFRUIT BY-PRODUCTS FROM THE MEKONG DELTA ANDUSING MANGOSTEEN PEEL EXTRACT FOR WHITE SHRIMPCOLD STORAGEĐến tòa soạn 14 - 7 - 2017Phan Thi Anh Dao and Do Thi Bich DuyenFaculty of Chemical and Food Technology, HCMC Universityof Technology and Education, Viet NamTÓM TẮTSÀNG LỌC HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HÓA CỦA CÁC MẪU PHỤPHẨM RAU CỦ VÀ TRÁI CÂY VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONGVÀ SỬ DỤNG DỊCH CHIẾT VỎ MĂNG CỤT TRONG BẢO QUẢN LẠNHTÔM THẺ CHÂN TRẮNG20 mẫu cao chiết ethanol từ các mẫu phụ phẩm rau củ và trái cây vùng đồng bằngsông Cửu Long được nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa bằng hai phương pháp:ức chế gốc tự do DPPH và xác định tổng hàm lượng flavonoid (TFC). Trong sốđó, mẫu cao trích từ vỏ măng cụt (TNB-10) và hạt xoài (TNB-11) thể hiện hoạttính ức chế DPPH mạnh với giá trị IC50 lần lượt là 8,38 µg/mL và 1,84 µg/mL vàmẫu TNB-10 chứa tổng hàm lượng flavonoid cao nhất (422,97 mg QE/100g).Mẫu cao trích này được sử dụng để bảo quản tôm thẻ chân trắng (Litopenaeusvannamei) tại 2oC, trong 7 ngày. Mẫu tôm ngâm bằng dịch chiết từ vỏ măng cụtcó điểm cảm quan biến đen và giá trị TBARs thấp hơn mẫu đối chứng (ngâmtrong nước), cho thấy mẫu TNB-10 có khả năng làm chậm sự hình thànhmelanosis và quá trình oxy hóa chất béo ở tôm thẻ chân trắng trong quá trình bảoquản lạnh. Bằng kỹ thuật HPLC-EIS-MS, chín hợp chất kháng oxy hóa trongTNB-10 được định danh gồm có: -mangostin, -mangostin, -mangostin, 8dexoxygartanin,garcinoneB,garcinoneC,garcinoneD,9hydroxycalabaxanthonevà garcinmangosone C.1. INTRODUCTIONIn recent years, shrimp and shrimpproducts have occupied a largeportion in the exported seafoodproducts of Vietnam [1]. However,they are among the world’s most173perishable commodities, and theirlarge, a part has used as a fertilizer,spoilage begins soon after the death.and the rest has discharged to theEven when they are kept in coldenvironment causing pollution. In ourstorage, discoloration and oxidationresearh, we screened antioxidantin shrimp are serious problemsactivities of 20 by-product samplesaffecting organoleptic, nutritional andandpreservedwhiteshrimpseconomic value of shrimp. Many(Litopenaeus vannamei) in the coldefforts resolved these problemscondition by the samples that showedincluding chilling, freezing, andstrong activities.preservatives. The addition of2. EXPERIMENTALantioxidants is one of the most widely2.1. Chemicalsstudied methods. However, many2, 2 – Diphenyl – 1 – picrylhydrazylsynthetic antioxidant compounds(DPPH), malonaldehyde (MAD) werehave shown toxic and/or mutagenicpurchased from Merck (Darmstadt,effects, which have stimulated theGermany).Trichloroaceticacidinterest of many investigators to(TCA), thiobarbituric acid (TBA) andsearch natural antioxidant [2].gallic acid, quercetin were purchasedThe Mekong Delta is one of the mostfrom Sigma Chem. Co. Ethanolfertile region in Vietnam. Every year,solvent, aluminium tricloride (AlCl3),this region produces many kinds ofsodium nitrite (NaNO2) and sodiumfood products for the domestic andhydroxit (NaOH) were purchasedinternational market. However, thefrom China.contentofby-productsfrom2.2. Preparation of samplesvegetables and fruits are created veryTable 1. The list of 20 by-products and their antioxidant activities using DPPHassay and TFCSignTNB- 1TNB- 2LocalnamePineappleWaterhyssopTNB- 3Star appleTNB- 4Star appleTNB- 5TNB- 6TNB- 7TNB- 8TNB- 9PomeloPomeloMandarinMandarinLonganScientific name[3,4]Family [3,4]PartUsedIC50(μg/mL)Ananas comosusBromeliaceaeStem>100Bacopa monnieriScrofulariaceaStem43.25SapotaceaePeel>100SapotaceaeSeed>100RutaceaeRutaceaeRutaceaeRutaceaeSapindaceaePeelSeedPeelSeedSeed>100>10087.32>10079.31ChrysophyllumcaininoChrysophyllumcaininoCitrus maximaCitrus maximaCitrus reticulataCitrus reticulataDimocarpus longan174TFC(mgQE/100g)243.23±3.54265.60±4.6390.49±3.54321.92±4.82122.11±2.31TNB- 11TNB- 12TNB- 13MangosteenMangoSapodillaSapodillaTNB- 14Gac fruitTNB- 15Gac fruitTNB- 16TNB- 17BananaBananaWatermimosaPotatoAmbarellaTNB- 10TNB- 18TNB- 19TNB- 20GarciniamangostanaMangifera indica L.Manilkara zapotaManilkara zapotaMomordicacochinchinensisMomordicacochinchinensisMusa acuminataMusa acuminataClusiaceaePeel8.38AnacardiaceaeSapotaceaeSapotaceaeSeedPeelSeed1.84>100>100CucurbitaceaePeel44.38CucurbitaceaeSeed>100MusacaeMusacaePeelSeed>10013.50Neptunia oleraceaFabaceaeStem>100Solanum andigenumSpondias dulcisCon ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: