Danh mục

Siêu âm tiết niệu

Số trang: 47      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.23 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Siêu âm hệ tiết niệu là kĩ thuật chẩn đoán hình ảnh nhằm mục đích đánh giá các bệnh lí thuộc hệ tiết niệu bao gồm: thận, niệu quản, bàng quang và niệu đạo. Siêu âm hệ tiết niệu có thể được tiến hành độc lập hoặc kết hợp trong kĩ thuật siêu âm bụng tổng quát.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Siêu âm tiết niệuSIÊU ÂM H NI U BM Ch n oán hình nh HYD C n ThơSiêu âm ch làcái bóng c a s th t 1 M C TIÊU1. Nh n bi t ư c vai trò c a các phương ti n C HA2. Mô t chính xác cách o và kích thư c th n – bàng quang bình thư ng trên siêu âm.3. Mô t ư c cách khám siêu âm h ti t ni u4. Mô t ư c hình nh h ti t ni u bình thư ng5. Mô t ư c hình nh m t s b nh lý thư ng g p i n hình c a h ti t ni u.6. Th c hi n thu n th c các m t c t cơ b n kh o sát h ti t ni u.7. Nh n di n chính xác các c u trúc gi i ph u c a h ti t ni u và các c u trúc xung quanh. 2 K THU T KH O SÁT• Bàng quang căng (v a ph i)• N m ng a, n m s p, nghiêng (P), (T).• u dò t n s 3-5Mz - u dò 7.5Mz Các m t c t:• M t c t liên sư n (P), (T): dùng gan – lách làm c a s siêu âm.• M t c t d c th n (vùng lưng): o chi u dài th n• M t c t ngang th n (vùng lưng): o chi u ngang – chi u dày th n.• Khi th c hi n m t c t d c, dùng ng tác quét kh o sát. Sau ó th c hi n các m t c t ngang t c c trên n c c dư i và ngư c l i.• Ni u qu n: khi có dãn 3GI I PH U 45678Dài 100-120 mmR ng 50-70 mmDày 30-40 mmB dày nhu mô 13-25 mmT l nhu mô – xoang 60 tu i: 1.1 : 1Bàng quang Thành Mô t siêu âmTh n (P): kích thư c….., không s i không nư c, phân bi t v t y rõ.Th n (P): kích thư c….., không s i không nư c, phân bi t v t y rõ.Bàng quang căng nư c ti u, thành không dày, không s i, nư c ti u thu n tr ng.Ni u qu n không th y n u không dãn nên không mô t . Liên quan s tăng trư ng Th n hình thùyB m sinh Liên quan s di chuy n i lên Th n l c ch Th n móng ng a Liên quan n m m ni u qu n B th n ôi T c khúc n i b th n ni u qu n Nang nư c ni u qu n Ni u qu n kh ng l Th n ph Không có th n Phì i tr Bertin (bi n th bình thư ng) B t thư ng b m sinh dây ch ng r n ni u. Túi th a bàng quang 10 D ng Nang vùng v nang Nang ơn gi n Nang ph c t p RCC Nang ký sinh trùng Nang th n vùng t y B nh x p t y Nang ngoài th n Nang c nh b th n Nang quanh th n a nang nhi m s c th tr i Autosomal Dominal Polycystic Kidney Disease ADPKD a nang nhi m s c th l n Th n lo n s n a nang MCDK Nang th n m c ph i ACKDD ng Lành tính c Angiomyolipoma AML Oncotytoma Ác tính Ung thư bi u mô tuy n RCC U t bào chuy n tiêp TCC Lymphoma Di căn U bàng quang 11 D ng S i h ni u vôi hóa Nhi m Calci th n Lan t a Th n nư c Bàng quang th n B nh lý th n n i khoa kinh Nhi m Ap-xe th n Viêm bàng trùng Viêm b th n khí th ng quang Th n m Lao th n Ch n thương Th n hình thùy• S h p nh t không hoàn toàn c a các thùy th n tr em.• Hình nh ư ng b hình thùy phía ngoài th n (kho ng 14 thùy). 12 Th n l c ch• v trí h th n không th y th n.• C n tìm các v trí th n l c ch : – Cùng bên v i ni u qu n: trong l ng ng c, dư i hoành, vùng b ng, vùng h ch u ho c vùng ti u chung; – ho c i bên v i ni u qu n (thư ng kèm h p nh t v i th n còn l i).• Ch n oán phân bi t: sau c t th n, th n teo nh khó quan sát trong suy th n m n ho c sau ph u thu t s i ni u qu n. 13Ngu n: Carol M.Rumack, Stephenie R.Wilson, J. William Charboneau- Võ T n c , Nguy n Quang Thái Dương d ch (2004), “Chương 9 - ư ng ti t ni u”, Siêu Âm Ch n oán, t p 1, trang 329-398, NXB Y H c. 14 Th n móng ng a• 2 th n n m th p, sát c t s ng.• Thay i tr c th n.• Thư ng dính c c dư i. Phì i tr Bertin• D u n lõm vào xoang th n t ngoài.• Gi i h n b i ch khuy t nhu mô.• Có v trí nơi n i 1/3 trên và 1/3 gi a.• Liên t c v i v th n lân c n.• Ch a tháp th n.• Kích thư c không quá 3cm.• Ch n oán phân bi t v i u th n. 15 Ngu n: Lê ình Hi u (2008), “Siêu ...

Tài liệu được xem nhiều: