Danh mục

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 4

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.10 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra sở giáo dục và đào tạo tn trường thpt trại cau đề 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN ĐỀ 4 TRƯỜNG THPT TRẠICAU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:..........................Cho biế: H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl=35,5; K= 39; Ca= 40; Cr= 52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.Câu 1: Mét muèi X cã c¸c tÝnh chÊt sau: -X t¸c dông víi dung dÞch HCl t¹o ra khÝ Y, khÝ Y lµm ®ôc níc v«i trong, kh«ng lµmmÊt mµu dung dÞch brom. - X t¸c dông víi dung dÞch Ba(OH)2 cã thÓ t¹o ra hai muèi. X lµ chÊt nµo díi ®©y? A. K2CO3. B. KHCO3. C. K2S. D. K2SO3.Câu 2: Trong ph¬ng tr×nh ph¶n øng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 +eMnSO4 + gH2O (c¸c hÖ sè a, b, c... lµ nh÷ng sè nguyªn, tèi gi¶n). Tæng hÖ sè c¸c chÊt tham gia ph¶nøng (a + b + c) lµ: A. 10. B. 15. C. 13. D. 18.Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào dung dịch HCl dư thì có 2 gam chất rắnkhông tan. Nếu trộn thêm 4 gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng %theo khối lượng của Al trong Y nhỏ thua trong X là 33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịchNaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được nhiều hơn 2 lít H2 (đktc). Hàm lượng %Cutrong X có giá trị là: A. 30% B. 16,67% C. 18,64% D. 50%Câu 4: Cho 0,2 mol chất X (CH6O3N2) tác dụng với dung dịch 200 ml NaOH 2M chứađun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Yđược m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 11,4 gam B. 25 gam C. 30 gam D. 43,6 gamCâu 5: Cho m gam Fe vào dung dÞch AgNO3 được hh X gồm hai kim loại. Chia X thànhhai phần: Phần ít (m1 gam), cho tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,1 mol khí H2.Phần nhiều (m2 gam), cho tác dụng hết với dung dÞch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khíNO. Biết m2-m1=32,8. Giá trị m bằng: A. 23,3 gam hoặc 47,1 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam C. 33,6 gam hoặc 63,3 gam D. 11,74 gam hoặc 6,33 gamCâu 6: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợpkhí gồm X và O2 dư ở 1500C, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưabình về 1500C, áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H2 rồi choqua bình Ni nung nóng (H=100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bìnhcủa Y là: A. 52,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp X gồm x mol Fe(NO3)2 và y mol Cu(NO3)2 thuđược hỗn hợp khí B có tỷ khối so với H2 bằng 22. Tỷ số x/y bằng: A. 2. B. 1/2. C. 1/3. D. 3/2.Câu 8: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y kh«ng ®óng? A. Hçn hîp Fe2O3 vµ Cu cã thÓ tan hÕt dung dÞch HCl. B. Hçn hîp FeS vµ CuS cã thÓ tan hÕt dung dÞch HCl lo·ng. C. Hçn hîp Na2O vµ Al2O3 cã thÓ tan hÕt trong níc . D. Hçn hîp KNO3 vµ Ag cã thÓ tan hÕt dung dÞch HCl.Câu 9: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO2 đi qua than nóng đỏ (không có mặtkhông khí) thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ởđktc). Dẫn B đi qua dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được dung dịch chỉ chứa 20,25 gCa(HCO3)2. Thành phần phần trăm (về thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%Câu 10: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50%theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc).Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa.Giá trị của p là: A. 8,64 B. 9,72 C. 2,16 D. 10,8Câu 11: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làmxúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được23,4 ml H2O (lỏng). Tìm thành phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu và hiệu suất củaphản ứng este hoá. A. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và H=75% B. 45,0% C2H5OH; 55,0%CH3COOH và H=60% C. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và H=80% D. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và H=80%Câu 12: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl2.xH2O. Nung nóng27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hoà tan phần chất rắncòn lại vào nước được dung dịch B, rồi cho B vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được43,05 gam kết tủa trắng. Công thức của khoáng trên là: A. KCl.2MgCl2.6H2O. B. 2KCl.1MgCl2.6H2O. C. KCl.MgCl2.6H2O ...

Tài liệu được xem nhiều: