Danh mục

SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ – BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 164.32 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố , hợp số . Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên , hiểu cách lập bảng số nguyên tố 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức vềchia hết đã học để nhận biết một hợp số .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ – BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ SỐ NGUYÊN TỐ – HỢP SỐ – BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản :  Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố , hợp số .  Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên , hiểu cách lập bảng số nguyên tố 2./ Kỹ năng cơ bản :  Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số . 3./ Thái độ :  Nhận biết đúng số nào là nguyên tố ,số nào là hợp số .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa , bảng số từ 1 đến 100III.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tìnhhình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : - Kiểm tra bài về nhà 113 và 114 để học sinh khác sửabài 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động I.- Số nguyên tố – Hợp số : - G V kẻ Xét bảng sau bảng và - Học sinh Số a 2 3 4 5 6 cho học tìm Ư(a) và Ư(a) 1; 1; 1;2;3 1; 1;2;3;6 nhận xét về sinh tìm 2 3 5 Ư(a) lên số ước số Ta thấy các số 2 ; 3 ; 5 chỉ có hai bảng ghi trong các ước số là 1 và chính nó còn 4 và 6 số trên vào có nhiều hơn 2 ước số . Ta gọi 2 ; 3 ; 5 là các số nguyên tố , các số - Củng 4 và 6 là hợp số - 8 và 9 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 ,chỉ là hợp số cố : có hai ước là 1 và chính nó . Hợp số là số Làm ? vì 8  2 ; tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước . trong 93 Chú ý : SGK Học sinh - a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố trả lời : 8 cũng không là hợp số .-Hỏi là hợp số - b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2 , 3 , 5 vì nó lớn , 7 .–Đáp hơn 1 ,có II.- Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn - Số 0 có ít nhất ba 100 là số ước là 1 nguyên ,2 ,8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 tố không 9 là hợp 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 ? Có là số vì nó 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 hợp số lớn hơn 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 không ? 1 ,có ít 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 - Số 1 có nhất ba là số ước số 1nguyên 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59tố không ,3 ,9 . 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69? Có là 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79hợp số - Số 0 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89không ? không là 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99- Đọc sốcác số nguyên Ta được 25 số nguên tố không vượt quá 100 tốnguyên là : 2 , 3 , 5 , 7 , 11 , 13 , 17 , 19 , 23 , 29 ,tố nhỏ ,không là 31 , 37 , 41 , 43 , 47 , 53 , 59 , 61 , 67 , 71 ,hơn 10 hợp số , 73 , 79 , 83 , 89 , 97 .- Dựa vì không Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 , đó là sốvào dấu thỏa mãn nguyên tố chẳn duy nhất .hiệu chia địnhhết cho 2 nghĩa số, cho 3 nguyên tố , hợp,cho 5 . . số .. dùngphươngpháp loạitrừ ta tìmđược cácsốnguyêntố không - Số 2vượt quá - Chữ số100- Củng cố 1 , 3 , 7 ,: Có s ố 9nguyên tốnào chẳn - 3 và 5không ? ; 5 và 7 ;- Các số 11 và 13nguyên tốlớn hơn 5 - 2 và 3chỉ có thểtận cùngbỡi cácchữ sốnào ?- Tìm haisốnguyêntố hơnkémnhau 2đơn vị ?- Tìm haisốnguyêntố hơnkémnhau 1đơn vị ?4./ Củngcố : Làmcác bàitập 115và 116SGK . 5./ Dặn dò : Về nhà làm các bài tập 116 , 117 , 118 SGK LUYỆN TẬPI.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản :  Định nghĩa số nguyên tố , hợp số .  Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố ...

Tài liệu được xem nhiều: