So sánh chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn sinh học lớp 10
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 81.50 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo So sánh chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn sinh học lớp 10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn sinh học lớp 10Chương Bài Phần chung Phần riêng Nâng cao ChuẩnChuyển Quang hợp và • Hai pha của quang hợp • Sắc tố quang hợp hóa vật hóa tổng hợp + Điều kiện • Mối quan hệ giữa quang hợp chất và + Nơi diễn ra và hô hấp. năng + Nguyên liệu • Hóa tổng hợpvà các nhóm vi lượng + Sản phẩm khuẩn hóa tổng hợp.trong tế bàoPhân bào Chu kì tế bào • Pha S: • Pha S: và quá trình • Chu kì tế bào: Đặc điểm của 3 * Nhân đôi AND, NST, trung tử. * Nhân đôi AND, NST, trung nguyên phân pha. * Tổng hợp chất cao phân tử, hợp chất tử. giàu năng lượng. • Những diễn biến cơ bản của • Phân biệt phân chia tế bào chất ở nguyên phân. động vật và thực vật. • Kết quả và ý nghĩa của nguyên phân. Giảm phân • Những diễn biến cơ bản • Kì đầu giảm phân I: Sự tiếp hợp • Kì đầu giảm phân I: của giảm phân. dẫn đến trao đổi chéo giữa 2 trong 4 Sự tiếp hợp của các NST cromatit không chị em → Hoán vị gen. kép trong từng cặp tương • Kết quả và ý nghĩa của g. đồng. phân.Chuyển Dinh dưỡng, • Nêu khái niệm và đặc • Phân biệt được 3 loại môi trường: hóa vật chuyển hóa vật điểm chung của VSV. * MT tự nhiên. chất và chất và năng • Các kiểu chuyển hóa vật * MT tổng hợp. năng lượng ở VSV chất và năng lượng ở VSV dựa vào * MT bán tổng hợp.lượng ở nguồn năng lượng và cacbon. • Lên men: Phân giải kị khí chất hữu • Lên mem: Là quá trình VSV • Nêu được hô hấp hiếu cơ, chất nhận electron là một chất hữu chuyển hóa kị khí màchất khí, hô hấp kị khí và lên men. cơ trung gian xuất hiện trên con đường cho và chất nhận electron phân giải các chất dinh dưỡng ban đầu. đều là các hợp chấthữu cơ Quá trình tổng • Nêu được đặc điểm chung • Kể được tên các phương thức tổng hợp và phân của các quá trình tổng hợp và phân giải hợp các chất và phân giải các chất ở giải các chất ở chủ yếu ở VSV và ứng dụng của các VSV. VSV quá trình đó vào thực tiễn cuộc sống và SX. Sinh trưởng • Sinh trưởng của QT VSV trong của vi sinh vật môi trường nuôi cấy không liên tục: * Pha tiềm phát: không có sự gia tăng số lượng tế bào, enzim cảm ứng hình thành để phân giải các chất * Pha lũy thừa: tế bào tăng theo cấp số nhân * Pha cân bằng: số tế bào sinh ra cân bằng sồ tế bào chết đi * Pha suy vong: số lượng giảm dần • Môi trường nuôi cấy liên tục • Trong nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát Sinh sản của vi • Phân biệt được các kiểu sinh sản • Phân biệt được bào tử sinh sản Sinh sinh vật ở vi sinh vật (ngoại bào tử) và nội bào tửtrưởng và * Nhân sơ:sinh sản ở Phân đôi: chủ yếuvi sinh vật Nảy chồi:vi khuẩn trong nước Bào tử: một số vi khuẩn bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng * Nhân thực: Phân đôi: nấm men rượu Nảy chồi: nấm men Bào tử: vô hính hoặc hữu tính Các yếu tố • Trình bày được những yếu tố • Dựa vào nhu cầu oxi cần cho sinh ảnh hưởng ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi trưởng vi sinh vật chia thành: đến sinh sinh vật và ứng dụng của chúng Hiếu khí bắt buộc trưởng của vi Kị khí bắt buộc sinh vật Kị khí không bắt buộc • Khái niệm: VSV nguyên dưỡng: sinh trưởng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
So sánh chương trình chuẩn và chương trình nâng cao môn sinh học lớp 10Chương Bài Phần chung Phần riêng Nâng cao ChuẩnChuyển Quang hợp và • Hai pha của quang hợp • Sắc tố quang hợp hóa vật hóa tổng hợp + Điều kiện • Mối quan hệ giữa quang hợp chất và + Nơi diễn ra và hô hấp. năng + Nguyên liệu • Hóa tổng hợpvà các nhóm vi lượng + Sản phẩm khuẩn hóa tổng hợp.trong tế bàoPhân bào Chu kì tế bào • Pha S: • Pha S: và quá trình • Chu kì tế bào: Đặc điểm của 3 * Nhân đôi AND, NST, trung tử. * Nhân đôi AND, NST, trung nguyên phân pha. * Tổng hợp chất cao phân tử, hợp chất tử. giàu năng lượng. • Những diễn biến cơ bản của • Phân biệt phân chia tế bào chất ở nguyên phân. động vật và thực vật. • Kết quả và ý nghĩa của nguyên phân. Giảm phân • Những diễn biến cơ bản • Kì đầu giảm phân I: Sự tiếp hợp • Kì đầu giảm phân I: của giảm phân. dẫn đến trao đổi chéo giữa 2 trong 4 Sự tiếp hợp của các NST cromatit không chị em → Hoán vị gen. kép trong từng cặp tương • Kết quả và ý nghĩa của g. đồng. phân.Chuyển Dinh dưỡng, • Nêu khái niệm và đặc • Phân biệt được 3 loại môi trường: hóa vật chuyển hóa vật điểm chung của VSV. * MT tự nhiên. chất và chất và năng • Các kiểu chuyển hóa vật * MT tổng hợp. năng lượng ở VSV chất và năng lượng ở VSV dựa vào * MT bán tổng hợp.lượng ở nguồn năng lượng và cacbon. • Lên men: Phân giải kị khí chất hữu • Lên mem: Là quá trình VSV • Nêu được hô hấp hiếu cơ, chất nhận electron là một chất hữu chuyển hóa kị khí màchất khí, hô hấp kị khí và lên men. cơ trung gian xuất hiện trên con đường cho và chất nhận electron phân giải các chất dinh dưỡng ban đầu. đều là các hợp chấthữu cơ Quá trình tổng • Nêu được đặc điểm chung • Kể được tên các phương thức tổng hợp và phân của các quá trình tổng hợp và phân giải hợp các chất và phân giải các chất ở giải các chất ở chủ yếu ở VSV và ứng dụng của các VSV. VSV quá trình đó vào thực tiễn cuộc sống và SX. Sinh trưởng • Sinh trưởng của QT VSV trong của vi sinh vật môi trường nuôi cấy không liên tục: * Pha tiềm phát: không có sự gia tăng số lượng tế bào, enzim cảm ứng hình thành để phân giải các chất * Pha lũy thừa: tế bào tăng theo cấp số nhân * Pha cân bằng: số tế bào sinh ra cân bằng sồ tế bào chết đi * Pha suy vong: số lượng giảm dần • Môi trường nuôi cấy liên tục • Trong nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát Sinh sản của vi • Phân biệt được các kiểu sinh sản • Phân biệt được bào tử sinh sản Sinh sinh vật ở vi sinh vật (ngoại bào tử) và nội bào tửtrưởng và * Nhân sơ:sinh sản ở Phân đôi: chủ yếuvi sinh vật Nảy chồi:vi khuẩn trong nước Bào tử: một số vi khuẩn bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng * Nhân thực: Phân đôi: nấm men rượu Nảy chồi: nấm men Bào tử: vô hính hoặc hữu tính Các yếu tố • Trình bày được những yếu tố • Dựa vào nhu cầu oxi cần cho sinh ảnh hưởng ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi trưởng vi sinh vật chia thành: đến sinh sinh vật và ứng dụng của chúng Hiếu khí bắt buộc trưởng của vi Kị khí bắt buộc sinh vật Kị khí không bắt buộc • Khái niệm: VSV nguyên dưỡng: sinh trưởng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
So sánh chương trình học chương trình chuẩn chương trình nâng cao sinh học lớp 10 chương trình sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
55 trang 18 0 0
-
Giáo án Sinh học 12 - ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
4 trang 16 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 10 (cả năm)
135 trang 16 0 0 -
Câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn: Sinh học lớp 10 (Có lời giải)
7 trang 16 0 0 -
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - HÔ HẤP TẾ BÀO
7 trang 15 0 0 -
33 trang 15 0 0
-
7 trang 15 0 0
-
Sinh học 10 - Tiết 14 (bài 15) TẾ BÀO NHÂN THỰC (tiếp theo)
13 trang 15 0 0 -
Sinh học 10 cơ bản - Tiết 12: THỰC HÀNH - THÍ NGHIỆM CO VÀ PHẢN CO NGUYÊN SINH
3 trang 14 0 0 -
8 trang 14 0 0