Soạn thảo văn bản trên máy vi tính
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 603.41 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo bài giảng Soạn thảo văn bản trên máy vi tính dành cho các bạn đang theo học tin học văn phòng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Soạn thảo văn bản trên máy vi tínhSOẠN THẢO VĂN BẢN TRÊN MÁY VI TÍNHNội dung Giới thiệu hệ soạn thảo văn bản Winword Khởi động Winword Màn hình giao tiếp của Winword Xử lý các cửa sổ Lưu trữ tài liệu Kết thúc Winword Nhập và điều chỉnh văn bản Đinh dạng văn bản Tạo công thức toán học Tìm kiếm và thay thế Tạo một Style Bảng biểu Cài đặt thông số trang In ấn1. Giới thiệu hệ soạn thảo văn bảnWinWord (tr 131) Giao diện đồ hoạ Có khả năng giao tiếp với các ứng dụng khác Có các bộ chương trình tiện ích hỗ trợ Có chương trình kiểm tra lỗi chính tả, gõ tắt, macro, ...2. Khởi động WinWord (131) StartUp Start -> Programs -> ... WinWord Shortcut W Từ dấu nhắc DOS gõ Win Winword3. Màn hình giao tiếp của Winword Thanh tiêu đề (Title bar) (132) Thanh chọn ngang (Menu bar) (133-134) Thanh chọn ngang: F10 hoặc Alt , kết hợp với các mũi tên, Enter, hoặc Alt + kí tự đại diện (ví dụ Alt+F) Bảng chọn dọc: Kích chọn lệnh hoặc gõ tên kí tự đại diện hoặc gõ tổ hợp phím. Chú ý: Các mục màu sẫm và màu nhạt Các mục có dấu ... Các mục có mũi tên Thực đơn ngắn (Shortcut menu): kích nút phải chuột vào đối tượng. Chon lệnh tương ứng Các thanh công cụ (Tool bars) (135) Ẩn hiện Toolbars: View -> Toolbars -> kích chuột vào tên tool bar cần thiết Kích nút phải vào toolbar bất kỳ -> kích chuột vào tên tool bar cần thiết. Ẩn hiện chú giải của nút trên thanh công cụ: View -> Toolbars -> Customize... chọn thẻ Option, chọn/huỷ chọn mục Show ScreenTips on toolbars. Status Bar (135) Hiển thị tình trạng của văn bản: số thứ tự trang, tổng số trang, vị trí hiện thời của con trỏ Hiển thị tình trạng của Caplocks, Numlock Ẩn/hiện: Tools -> Options ->View -> Status Bar Scroll Bar (các thanh cuốn) (135) Thanh cuốn dọc (Vertical Scroll Bar), thanh cuốn ngang (Horizontal Scroll Bar) Ẩn hiện thanh cuốn: Tools -> Options Chọn thẻ View Chọn/huỷ chọn Horizontal Scroll Bar hoặc Vertical Scroll Bar. Vùng soạn thảo (Text Area) (135): là vùng lớn nhất để nhập văn bản nằm chính giữa màn hình. Thước (Ruler) (135): Đổi đơn vị đo: Tools -> Options, chọn thẻ General, chọn đơn vị đo (Inches, Cm, Points, ...) trong hộp Measurements Units Ẩn hiện thước: View -> Ruler4. Xử lý các cửa số Mở một văn bản mới (tr 136) Khi khởi động Word File -> New -> Blank Document Kích nút New trên thanh công cụ chuẩn CTRL+N Mở văn bản có sẵn trên đĩa (tr 136) File -> Open (hoặc nút Open hoặc CTRL+O). Trong hộp hội thoại chọn các thông số: Look in: chọn tên ổ đĩa và Folder Files of Type: chọn kiểu tệp nếu cần Chọn tên tệp. Có thể dùng nút Views (List, Detail, Preview, ...) Kích nút Open. Mở văn bản mới dùng: File -> tên văn bản. Nếu muốn tăng số văn bản trong danh sách này thực hiện Tools -> Options, chọn thẻ General và thay đổi phần Recently User File List. Kích hoạt văn bản đang mở khi mở nhiều cửa sổ Windows -> tên tài liệu ALT+W -> số thứ tự5. Lưu trữ tài liệu Ghi tệp văn bản vào đĩa (138) File -> Save (hoặc nút Save hoặc CTRL+S) Nếu văn bản được ghi lần đầu thì hiện hộp hội thoại Save As. Chọn tiếp: Save in: chọn tên ổ đĩa và folder lưu trữ File name: gõ tên tệp Save as Type: chọn kiểu tệp (để ngầm định với văn bản thông thường *.DOC) Kích nút Save. Nếu văn bản được ghi từ lần thứ hai trở đi sẽ không xuất hiện hộp hội thoại. Ghi vào tệp với tên khác (sao chép) (139): File -> Save As Đặt cấu hình cho việc lưu trữ (139): Tạo tệp dự phòng (*.BAK): Tools->Options. Chọn thẻ Save và chọn Always Create Backup Copy. Lưu trữ nhanh: Tools->Options. Chọn thẻ Save và chọn Allow Fast Save. Đặt mật khẩu Tools->Options. Chọn thẻ Security Gõ trong hộp Password to Open hoặc Password to modify. Nhấn Enter Gõ lại mật khẩu và nhấn Enter. Kích OK. Lưu trữ tất cả các tài liệu đang mở: File -> Save All (các phiên bản cũ). Phiên bản mới, giữ SHIFT, kích File -> Save All6. Kết thúc Winword (140) File -> Exit hoặc ALT+F4 hoặc ALT+F,X hoặc kích nút Close.7. Nhập và điều chỉnh văn bản Các phím thường dùng (140 - 142) Nguyên tắc nhập văn bản (142): Chỉ khi hết đoạn mới được nhấn Enter. Quy tắc nhập các dấu , . : ( )… Với những đoạn văn bản có tính chất điều khoản phải biết dùng Tab. Soạn thảo tiếng Việt: Chuẩn TCVN (.VnTime) Chuẩn UNICODE (TimeNewRoman)Các thao tác với khối văn bản Tạo khối1.C1: dùng chuột Rê chuột- Kíc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Soạn thảo văn bản trên máy vi tínhSOẠN THẢO VĂN BẢN TRÊN MÁY VI TÍNHNội dung Giới thiệu hệ soạn thảo văn bản Winword Khởi động Winword Màn hình giao tiếp của Winword Xử lý các cửa sổ Lưu trữ tài liệu Kết thúc Winword Nhập và điều chỉnh văn bản Đinh dạng văn bản Tạo công thức toán học Tìm kiếm và thay thế Tạo một Style Bảng biểu Cài đặt thông số trang In ấn1. Giới thiệu hệ soạn thảo văn bảnWinWord (tr 131) Giao diện đồ hoạ Có khả năng giao tiếp với các ứng dụng khác Có các bộ chương trình tiện ích hỗ trợ Có chương trình kiểm tra lỗi chính tả, gõ tắt, macro, ...2. Khởi động WinWord (131) StartUp Start -> Programs -> ... WinWord Shortcut W Từ dấu nhắc DOS gõ Win Winword3. Màn hình giao tiếp của Winword Thanh tiêu đề (Title bar) (132) Thanh chọn ngang (Menu bar) (133-134) Thanh chọn ngang: F10 hoặc Alt , kết hợp với các mũi tên, Enter, hoặc Alt + kí tự đại diện (ví dụ Alt+F) Bảng chọn dọc: Kích chọn lệnh hoặc gõ tên kí tự đại diện hoặc gõ tổ hợp phím. Chú ý: Các mục màu sẫm và màu nhạt Các mục có dấu ... Các mục có mũi tên Thực đơn ngắn (Shortcut menu): kích nút phải chuột vào đối tượng. Chon lệnh tương ứng Các thanh công cụ (Tool bars) (135) Ẩn hiện Toolbars: View -> Toolbars -> kích chuột vào tên tool bar cần thiết Kích nút phải vào toolbar bất kỳ -> kích chuột vào tên tool bar cần thiết. Ẩn hiện chú giải của nút trên thanh công cụ: View -> Toolbars -> Customize... chọn thẻ Option, chọn/huỷ chọn mục Show ScreenTips on toolbars. Status Bar (135) Hiển thị tình trạng của văn bản: số thứ tự trang, tổng số trang, vị trí hiện thời của con trỏ Hiển thị tình trạng của Caplocks, Numlock Ẩn/hiện: Tools -> Options ->View -> Status Bar Scroll Bar (các thanh cuốn) (135) Thanh cuốn dọc (Vertical Scroll Bar), thanh cuốn ngang (Horizontal Scroll Bar) Ẩn hiện thanh cuốn: Tools -> Options Chọn thẻ View Chọn/huỷ chọn Horizontal Scroll Bar hoặc Vertical Scroll Bar. Vùng soạn thảo (Text Area) (135): là vùng lớn nhất để nhập văn bản nằm chính giữa màn hình. Thước (Ruler) (135): Đổi đơn vị đo: Tools -> Options, chọn thẻ General, chọn đơn vị đo (Inches, Cm, Points, ...) trong hộp Measurements Units Ẩn hiện thước: View -> Ruler4. Xử lý các cửa số Mở một văn bản mới (tr 136) Khi khởi động Word File -> New -> Blank Document Kích nút New trên thanh công cụ chuẩn CTRL+N Mở văn bản có sẵn trên đĩa (tr 136) File -> Open (hoặc nút Open hoặc CTRL+O). Trong hộp hội thoại chọn các thông số: Look in: chọn tên ổ đĩa và Folder Files of Type: chọn kiểu tệp nếu cần Chọn tên tệp. Có thể dùng nút Views (List, Detail, Preview, ...) Kích nút Open. Mở văn bản mới dùng: File -> tên văn bản. Nếu muốn tăng số văn bản trong danh sách này thực hiện Tools -> Options, chọn thẻ General và thay đổi phần Recently User File List. Kích hoạt văn bản đang mở khi mở nhiều cửa sổ Windows -> tên tài liệu ALT+W -> số thứ tự5. Lưu trữ tài liệu Ghi tệp văn bản vào đĩa (138) File -> Save (hoặc nút Save hoặc CTRL+S) Nếu văn bản được ghi lần đầu thì hiện hộp hội thoại Save As. Chọn tiếp: Save in: chọn tên ổ đĩa và folder lưu trữ File name: gõ tên tệp Save as Type: chọn kiểu tệp (để ngầm định với văn bản thông thường *.DOC) Kích nút Save. Nếu văn bản được ghi từ lần thứ hai trở đi sẽ không xuất hiện hộp hội thoại. Ghi vào tệp với tên khác (sao chép) (139): File -> Save As Đặt cấu hình cho việc lưu trữ (139): Tạo tệp dự phòng (*.BAK): Tools->Options. Chọn thẻ Save và chọn Always Create Backup Copy. Lưu trữ nhanh: Tools->Options. Chọn thẻ Save và chọn Allow Fast Save. Đặt mật khẩu Tools->Options. Chọn thẻ Security Gõ trong hộp Password to Open hoặc Password to modify. Nhấn Enter Gõ lại mật khẩu và nhấn Enter. Kích OK. Lưu trữ tất cả các tài liệu đang mở: File -> Save All (các phiên bản cũ). Phiên bản mới, giữ SHIFT, kích File -> Save All6. Kết thúc Winword (140) File -> Exit hoặc ALT+F4 hoặc ALT+F,X hoặc kích nút Close.7. Nhập và điều chỉnh văn bản Các phím thường dùng (140 - 142) Nguyên tắc nhập văn bản (142): Chỉ khi hết đoạn mới được nhấn Enter. Quy tắc nhập các dấu , . : ( )… Với những đoạn văn bản có tính chất điều khoản phải biết dùng Tab. Soạn thảo tiếng Việt: Chuẩn TCVN (.VnTime) Chuẩn UNICODE (TimeNewRoman)Các thao tác với khối văn bản Tạo khối1.C1: dùng chuột Rê chuột- Kíc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Soạn thảo văn bản máy vi tính microsoft ofice kỹ năng văn phòng thủ thuật máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 313 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 278 0 0 -
43 trang 184 1 0
-
Các bước tổ chức một buổi hội nghị, hội thảo
6 trang 178 0 0 -
56 trang 175 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 159 0 0 -
Giáo trình Văn bản và phương pháp soạn thảo văn bản trong quản lý: Phần 2
167 trang 156 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 1
23 trang 139 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 117 0 0 -
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
247 trang 109 0 0