Sự tiêu thụ oxy Để quá trình tự làm sạch diễn ra một cách bình thường ở nguồn nước thì cần phải có một lượng dự trữ oxy hòa tan (DO). Việc tiêu thụ lượng oxy hòa tan do quá trình oxy hóa các chất hữu cơ bởi các vi khuẩn (quá trình oxy hóa sinh hóa) thực hiện qua 2 giai đoạn .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
SỰ TIÊU THỤ OXY VÀ SỰ HOÀ TAN OXY TRONG NƯỚC NGUỒN SỰ TIÊU THỤ OXY VÀ SỰ HOÀ TAN OXY TRONG NƯỚC NGUỒNSự tiêu thụ oxyĐể quá trình tự làm sạch diễn ra một cáchbình thường ở nguồn nước thì cần phải cómột lượng dự trữ oxy hòa tan (DO).Việc tiêu thụ lượng oxy hòa tan do quá trìnhoxy hóa các chất hữu cơ bởi các vi khuẩn(quá trình oxy hóa sinh hóa) thực hiện qua 2giai đoạn: Giai đoạn thứ nhất: oxy hóa các chất hữu cơ cao phân tử tạo cacbonic và nước (phương trình 1.1) Giai đoạn thứ hai: oxy hóa các chất chứa nitơ thành nitrit và sau đó thành nitrat (phương trình 1.7 đến phương trình 1.10).Sự hòa tan oxy vào nước nguồnSong song với quá trình tiêu thụ oxy, để oxyhóa các chất hữu cơ trong nguồn nước luônxảy ra quá trình bổ sung lượng oxy mới.Nguồn bổ sung oxy là không khí. Chúng hòatan vào nguồn nước qua mặt thoáng củanguồn nước. Ngoài ra còn có một lượng oxybổ sung vào nước nguồn còn do quá trìnhquang hợp của thực vật sống trong nước. Cácthực vật này đồng hóa cacbon từ axítcacbonic tan trong nước và giải phóng oxy tựdo (pt 1.6).Như các chất khí khác, độ hòa tan của oxyphụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, độ mặn củanước.Độ hòa tan của oxy vào nước phụ thuộc vàodiện tích tiếp xúc giữa hai pha oxy và nước. Vìvậy trong điều kiện như nhau, độ hòa tan đóphụ thuộc vào mức độ xáo trộn gây ra bởidòng chảy cũng như các tác nhân như gió trênmặt thoáng của dòng chảy. Lượng oxy hòa tan của không khí vào nước theo nhiệt độ và độ mặn ở 1atmToC ToC DO mg/L DO mg/L 0 ppm 5 ppm 0 ppm 5 ppm salinity salinity salinity salinity10 11,28 10,92 21 8,90 8,6411 11,02 10,67 22 8,73 8,4812 10,77 10,43 23 8,56 8,3213 10,53 10,20 24 8,40 8,1614 10,29 9,98 25 8,24 8,0115 10,07 9,77 26 8,09 7,8716 9,86 9,56 27 7,95 7,7317 9,65 9,36 28 7,81 7,5918 9,45 9,17 29 7,67 7,4619 9,26 8,99 30 7,54 7,3320 9,08 8,81 31 7,41 7,21 Nguồn: Wastewater Engineering: treatment, disposal, reuse (1991)