Danh mục

Tài liệu Hoá 9 - LƯU HUỲNH ĐIOXIT

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 42.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - lưu huỳnh đioxit, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Hoá 9 - LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH ĐIOXIT I/ Mục tiêu bài học: - HS biết được các t/chất của SO2 - Biết được các ứng dụng của SO2. PP điều chế SO2 trong PTN vàtrong CN - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và kỹ năng làm các BT tính toántheo PTHH II/ Đồ dùng dạy học: • GV: Máy chiếu ( hoặc bảng phụ) • HS: Ôn tập về tính chất hoá học của oxit III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu các tính chất hoá học của oxit axit và viết các PTHH minh hoạ? - Làm BT 4 trang 9 SGK. 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghiHoạt động 1: Tính chất của SO2 I/ Tính chất:GV: - Giới thiệu các tính chất vật lí - SO2: Chất khí không màu, mùi hắc, - SO2 có tính chất hoá học của oxit độc, nặng hơn không khí.axit (như ở phần KTBC) - SO2 có tính chất hoá học của oxit*HS: nhắc lại từng tính chất và viết axitPTHH minh hoạ, đọc tên sản phẩm. 1) Tác dụng với nước:GV: - DD H2SO3 làm quì tím hoá đỏ - SO2 gây ô nhiễm không khí, là 1 SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)trong những nguyên nhân gây mưa axit Axit Sunfurơ*HS: - Viết PTHH cho tính chất 2 và 3 SO2 + NaOH ---> 2) Tác dụng với bazơ: SO2 + BaO ---> SO2(k) + Ca(OH)2(dd)  CaSO3(r) + H2O(l) SO2 + K2O ---> Canxi sunfit - Đọc tên muối tạo thành 3) Tác dụng với oxit bazơ: SO2(k) + Na2O(r)  Na2SO3(r)*GV: Các em hãy rút ra kết luận về SO2 Natri sunfitqua các tính chất hoá học? * Kết luận: SO2 là oxit axitHoạt động 2: Ứng dụng của SO2GV: giới thiệu các ứng dụng của SO2 II/ Ứng dụng: - SO2 có tính tẩy màu - Sản xuất H2SO4 - Tẩy trắng bột gỗ trong CN giấy - Làm chất diệt nấm, mối.Hoạt động 3: Điều chế*GV: giới thiệu cách đ/c SO2 trong PTN: III/ Điều chế: + Muối sunfit + axit 1) Trong PTN: + Đun nóng H2SO4 đặc với Cu a) Na2SO3(r) + H2SO4(dd) HS: Viết các PTHH điều chế SO2 Na2SO4(dd) + H2O(l) + SO2(k) b) H2SO4(đ, n) + Cu(r) *GV: giới thiệu cách đ/c SO2 trong CN CuSO4(dd) + H2O(l) + SO2(k) + Đốt S trong không khí 1) Trong CN: + Đốt quặng pirit sắt a) S(r) + O2(k)  SO2(k)HS: - Hoàn thành các PTHH b) 4FeS2(r+11O2(k)  2Fe2O3(r)+ 8SO2(k) - Nêu cách thu khí SO2 4) Củng cố: - Làm BT 1 trang 11 SGK - Bài tập: Cho 12,6g natrisunfit tác dụng vừa đủ với200ml dd H2SO4 a) Viết PTHH? b) Tính thể tích khí SO2 thoát ra (ở đktc)? c) Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng? 5) Dặn dò: - BT: 2  6 trang 11 SGK - Tìm hiểu t/c hoá học của axit * Hướng dẫn BT 3: CaO có tính hút ẩm (hơi nước) đồng thời làmột oxit bazơ (t/d với oxit axit). Do vậy CaO chỉ dùng làm khô H2 ẩm, O2 ẩm.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: