Danh mục

Tài liệu Hoá 9 - Mối quan hệ giữa các loại HỢP CHẤT VÔ CƠ

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 36.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tài liệu hoá 9 - mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Hoá 9 - Mối quan hệ giữa các loại HỢP CHẤT VÔ CƠ Mối quan hệ giữa các loại HỢP CHẤT VÔ CƠ I/ Mục tiêu bài học: - HS biết được mối quan hệ giữa các loại hcvc, viết được các PTHH thể hiện sự chuyển hoá giữa các loại hcvc đó - Rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ hoá học II/ Đồ dùng dạy học: • Máy chiếu (hoặc bảng phụ) • Bộ bìa màu (có ghi các loại hcvc: oxit bazơ, bazơ, oxit axit, axit …) • Phiếu học tập III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các loại phân bón thường dùng, đ/với mỗi loại viết 2CTHH minh hoạ? - BT 1 trang 39 SGK 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghiHoạt động 1: I/ Mối quan hệ giữa các loại h/chấtGV: Chiếu lên màn hình hoặc treo bảng vô cơ:phụ có sơ đồ:GV: phát cho HS bộ bìa màu có ghi các (1) Oxit bazơ + axitloại hcvc (2) Oxit axit + dd bazơ (oxit bazơ)HS: thảo luận nhóm  điền vào các ô (3) Oxit bazơ + nướctrống loại hcvc cho phù hợp  các nhóm (4) Phân huỷ bazơ không tanlần lượt lên dán bìa vào sơ đồ  cả lớp (5) Oxit axit (trừ SiO2) + nướcnhận xét để hoàn chỉnh sơ đồ (6) dd bazơ + dd axit (7) dd muối + dd bazơ (8) Muối + axitHS: thảo luận  chọn các loại chất (9) Axit + bazơ (oxit bazơ, muối,t/dụng để thực hiện các chuyển hoá ở sơ K.loại)đồ trên II/ Những phản ứng hoá học minhHoạt động 2: Những phản ứng hoá học hoạ: (1) MgO + H2SO4  MgSO4 + H2OGV: Yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ (2) SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2Ocho sơ đồ ở phần (I) (3) Na2O + H2O  2NaOHHS: Viết các PTHH (4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O (5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4GV: chiếu bài làm của HS lên màn hình (6) KOH + HNO3  KNO3 + H2O(hoặc treo bảng phụ)  cả lớp nhận xét (7) CuCl2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KCl (8) AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3HS: điền trạng thái của các chất ở ph. (9) 6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2Oứng 4) Củng cố: BT 1, 2, 3a trang 41 SGK 5) Dặn dò: - Làm các BT vào vở - Bài tập về nhà: 3b, 4 trang 41 SGK - Ôn lại các loại hcvc: phân loại, tính chất hoá học  tiết sau: Luyện tập

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: