Tài liệu học tiếng trung
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu học tiếng trung 1.01 Pronouns 我我 我 NínWǒ Nǐ YouI You (respected)我 我 我Tā Tā TāHe She It 我我我我 我我 WǒmenNǐmen TāmenYou all They We1.02 Pronouns and the verb to be 我我我我 我我 Nín shìWǒ shì Nǐ shì You areI am You are (respected)我我 我我 我我Tā shì Tā shì Tā shìHe is She is It is我我我 我我我 我我我Nǐmen shì Wǒmen shì Tāmen shìYou all We are They1.03 Pronouns, the verb to be, and the noun complement student我我我我我Wǒ shì xuésheng. I am a student.我我我我我Nǐ shì xuésheng. You are a student.我我我我我Nín shì xuésheng. You (respected) are a student.我我我我我Tā shì xuésheng. He is a student.我我我我我Tā shì xuésheng. She is a student.我我我我我我Wǒmen shì xuésheng. We are students.我我我我我我Nǐmen shì xuésheng. You all are students.我我我我我我Tāmen shì xuésheng. They are students.1.04 Pronouns, the verb to be, and the noun complement teacher and business person.我我我我我 Wǒ shì lǎoshī. I am a teacher.我我我我我 Nǐ shì shāngrén. You are a business person.我我我我我 Nín shì lǎoshī. You (respected) are a teacher.我我我我我 Tā shì shāngrén. He is a business person.我我我我我 Tā shì lǎoshī. She is a teacher.我我我我我我 Wǒmen shì shāngrén. We are business people.我我我我我我 Nǐmen shì lǎoshī. You all are teachers.我我我我我我 Tāmen shì shāngrén. They are business people.1.05 Pronouns, the verb to be, and the noun complements man and woman我我我我我Nǐ shì nánrén. You are a man.我我我我我Nǐ shì nǚrén. You are a woman.我我我我我 Tā shì nánrén. He is a man.我我我我我 Tā shì nǚrén. She is a woman.我我我我我我Tāmen shì nánrén. They are men.我我我我我我Tāmen shì nǚrén. They are women.1.06 You cheeky monkey!我... You...Nǐ...我我... You are...Nǐ shì...我我我我我! You are a blockhead!Nǐ shì mùtóurén!In this first lesson we will learn the pronouns, the verb to be, and the occupations student,teacher, and businessperson.After all, arent we a little bit of all three?The simple sentence pattern of pronoun + be + complement is a a quick and easy way toconvey information about people - He is an American, They are students, She is mycoworker etc.Once you get in the basic form, its simply a matter of plugging in additional vocabulary (whichwe will do in later lessons).1.01 Pronouns 我我 我 NínWǒ Nǐ YouI You (respected)我 我 我Tā Tā TāHe She It 我我我我 我我 WǒmenNǐmen TāmenYou all They WeNotes:He and she have the same pronunciation in Mandarin, tā; in the written language they aredifferentiated by their characters, 我 for he and 我 for she.To make the plural of any pronoun just add 我 men to the singular form of the pronoun. Pleasenote that the distinction between plural and singular is not quite as important in Chinese, oftenthe plural will simply be implied by the context.1.02 Pronouns and the verb to be我我 我我 我我Wǒ shì Nǐ shì Nín shì You areI am You are (respected)我我 我我 我我Tā shì Tā shì Tā shìHe is She is It is我我我 我我我 我我我Nǐmen shì Wǒmen shì Tāmen shìYou all We are TheyNotes:The verb to be 我 shì does not decline, that is to say that its form stays the same no matter who isperforming the action. Compared to the English I am, You are, He is, it is actually mucheasier, right?Also, please be aware that there are no spaces between the words in a Chinese sentence!1.03 Pronouns, the verb to be, and the noun complement student我我我我我Wǒ shì xuésheng. I am a student.我我我我我Nǐ shì xuésheng. You are a student.我我我我我Nín shì xuésheng. You (respected) are a student.我我我我我Tā shì xuésheng. He is a student.我我我我我Tā shì xuésheng. She is a student.我我我我我我Wǒmen shì xuésheng. We are students.我我我我我我Nǐmen shì xuésheng. You all are students.我我我我我我Tāmen shì xuésheng. They are students.Notes:Nouns in Mandarin Chinese usually have a single form that is used whether the noun is singularor plural. That is why 我我 xuésheng remains the same for 我我我我我Tā shì xuésheng. and 我我我我我我Tā ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh nghiệm học ngoại ngữ hoa văn tổng quát tự học ngoại ngữ cơ bản từ vựng tiếng hoa tiếng trung giao tiếpTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1319 13 0 -
Nghiên cứu câu chữ '被' trong tiếng Hán hiện đại (so sánh với câu chữ 'bị' trong tiếng Việt)
6 trang 521 0 0 -
86 trang 381 0 0
-
Ebook みんなの日本語初級I: 第2版 - 初級で読めるトピック25
90 trang 340 0 0 -
7 trang 320 1 0
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 313 1 0 -
15 trang 303 0 0
-
Advantages and disadvantages of applying Chinglish in education system
6 trang 300 0 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 253 1 0 -
Giáo trình Yonsei Korean reading 5: Phần 1
75 trang 241 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0