Thông tin tài liệu:
Hs có khả năng: - Nêu được quá trình phát sinh giao tử ở động vật và cây có hoa - Phân biệt được quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái - Giải thích được bản chất của quá trình thụ tinh Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ II. Phương tiện: - Tranh phóng to hình 11 SGK
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tài liệu Sinh học 9 - PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH TUẦN 6- TIẾT 11 PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH I. Mục tiêu: Hs có khả năng: - Nêu được quá trình phát sinh giao tử ở động vật và cây có hoa - Phân biệt được quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái - Giải thích được bản chất của quá trình thụ tinh Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ II. Phương tiện: - Tranh phóng to hình 11 SGK III. Phương pháp - Nêu vấn đề - Quan sát - Nghiên cứu SGK IV. Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài giảng Gv-Hs BảngGv: cho hs quan sát tranh phóng to Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinhhình 11 SGK và nghiên cứu SGK để * Giống nhautrình bày quá trình phát sinh giao tử -Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinhở động vật nguyên bào) đều nguyên phân liên tiếp nhiềuGv: gợi ý: Quá trình phát sinh giao lầntử đực và giao tử cái có gì giống - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều giảmnhau và khác nhau phân để hình thành giao tửHs quan sát tranh, nghiên cứu SGK, * Khác nhautrao đổi nhóm, đại diện trình bày Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực - Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I - Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 tinh bào cho thể cực thứ nhất có kích thước bậc 2nhỏ và noãn bào bậc 2 có kích thước lớn- Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II - Một tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 2cho 1 thể cực thứ 2 có kích thước bé tinh tử, các tinh tử phát triển thành tinh trùngvà 1 tế bào trứng có kích thước lớn- Từ một noãn bào bậc 1 qua giảm - Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4phân cho 2 thể cực và 1 tế bào trứng tinh trùng cá tinh trùng này đều có khả năng thụtrong đó chỉ có trứng mới có khả tinhnăng thụ tinh - Thực chất của quá trình thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội ( tổ hợp 2 bộ NST đơn bộiGv yêu cầu hs quan sát hình 11 tr n) của giao tử đực và cái tạo thành bộ NSTSGKđể trình bày được: lưỡng bội ở hợp tử (2n)Thực chất của quá trình thụ tinh là - Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa giao tử đực và cáigì? lại tạo nên được hợp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc vì Trong quá trình phátTại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa sinh giao tử các NST trong cặp NST tươnggiao tử đực và cái lại tạo nên được đồng phân li độc lập với nhau và trong quáhợp tử chứa các tổ hợp NST khác trinh thụ tinh các giao tử lại kết hợp với nhau 1nhau về nguồn gốc? cách ngẫu nhiên (tổ hợp lại các NST vốn cóGv: Nhận xét và bổ sung. nguồn gốc từ bố hoặc mẹ ) - Sự phối hợp giữa các quá trình nguyên phân,Gv yêu cầu hs quan sát hình 11 tr giảm phân và thụ tinh đảm bảo duy trì ổn địnhSGKđể trình bày được: bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữuThực chất của quá trình thụ tinh là tính qua các thế hệ cơ thểgì? - Giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau về nguồn gốc NST sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử qua thụ tính tạo ra các hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau . Đây chính là nguyên nhân chính tạo ra các biến dị tổ hợp (nguyên liệu của quá trình tiến hoá và chọn giống )Củng cố và BTVN 1. Hs đọc phần tóm tắt bài 2. Gợi ý trả lời câu hỏi :Bài tập 1:Đánh dấu + vào câu trả lời đúng.Vì sao bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trỉ ổn định quacác thế hệ? a. Qua giảm phân, bộ NST đặc trưng của loài (2n) được phân chia liên tiếp 2 lần tạo ra các bộ NST đơn bội (n) ở các giao tử b. Nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ c. Trong thụ tinh các giao tử mang bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử của bộ NST lưỡng bội (2n) đặc trưng trong thụ tinh d. Cả a,b và c *Bài tập 2:Đánh dấu + vào câu trả lời đúng: a. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực và một giao tử cái b. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái * c. Sự tạo thành hợp tử d. Sự kết hợp nhân của 2 giao tửBTVN: Trả lời câu hỏi trong SGK. ...