Danh mục

Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 175.63 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 1 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tập giải đề thi vào lớp 10 môn toán - Đề số 1 TẬP GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 01Bài 1.(2điểm) 1 2 1 2  a) Thực hiện phép tính:     : 72 1 2 1 2   b) Tìm các giá trị của m để hàm số y   m  2  x  3 đồng biến.Bài 2. (2điểm) a) Giải phương trình : x 4  24 x 2  25  0  2x  y  2 b) Giải hệ phương trình:  9 x  8 y  34Bài 3. (2điểm) Cho phương trình ẩn x : x 2  5 x  m  2  0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 4 . b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả  1 1  mãn hệ thức 2   3  x x2   1 Bài 4. (4điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của. tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm), 4R tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = . 3 a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF. b) Tính Cos DAB . BD DM c) Kẻ OM  BC ( M  AD) . Chứng minh  1 DM AM d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R. HẾT BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01: BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐIỂMBài 1: (2điểm) 1 2 1 2  a) Thực hiện phép tính:     : 72 0,25 đ 1 2 1 2   2 2 = 1  2   1  2  : 36.2 1  2 1  2  0,25đ 1  2 2  2  (1  2 2  2) = :6 2 1 2 0,25đ 1  2 2  2  1  2 2  2) = :6 2 1 0,25đ 4 2 2 =  6 2 3 0,5đ  m0  b) Hàm số y    m  2 x  3 đồng biến    m 2 0   m0 0, 25 đ     m 2  m  0  m  4 0,25đ m4Bài 2: (2 điểm) 0,25đ a) Giải phương trình : x 4  24 x 2  25  0 Đặt t = x2 ( t  0 ), ta được phương trình : t 2  24t  25  0 2   b  ac = 122 –(–25) 0,25đ ...

Tài liệu được xem nhiều: