Danh mục

thiết kế hệ thống lạnh, chương 3

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 554.38 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các thông số chi tiết tủ Tấm trao đổi nhiệt có dạng tấm, làm lạnh sản phẩm bằng tiếp xúc trực tiếp, được cấp dịch bằng bơm dịch. Khay đựng sản phẩm + Kiểu : có nắp tiếp xúc hai mặt trực tiếp, loại 2 kg tiêu chuẩn + Kích thước phủ bì : Dài 290mm x Rộng 210mm x Cao 60mm + Vật liệu : Nhôm tấm dày 2mm 3.1.2 Tính kích thước tủ cấp đông 1000kg/mẻ 3.1.2.1.Tính kích thước: Các sản phẩm cho vào tủ cấp đông đều được đặt vào trong các khay nhỏ và đặt trên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế hệ thống lạnh, chương 3 CHƯƠNG IIITHIẾT KẾ THỂ TÍCH, MẶTBẰNG VÀ KÍCH THƯỚC TỦ ĐÔNGTIẾP XÚC, TỦ ĐÔNG GIO Ï,DÂY CHUYỀN IQF, MÁY ĐÁ VẢY3.1 Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúc 1000kg/mẻ3.1.1 Các thông số chi tiết Vỏ tủ làm bằng Inox, kích thước vỏ phụ thuộc vào các cấu trúc bên trongtủ Tấm trao đổi nhiệt có dạng tấm, làm lạnh sản phẩm bằng tiếp xúc trực tiếp,được cấp dịch bằng bơm dịch. Khay đựng sản phẩm + Kiểu : có nắp tiếp xúc hai mặt trực tiếp, loại 2 kg tiêu chuẩn + Kích thước phủ bì : Dài 290mm x Rộng 210mm x Cao 60mm + Vật liệu : Nhôm tấm dày 2mm3.1.2 Tính kích thước tủ cấp đông 1000kg/mẻ 3.1.2.1.Tính kích thước: Các sản phẩm cho vào tủ cấp đông đều được đặtvào trong các khay nhỏ và đặt trên các tấm trao đổi nhiệt ( tấm plate ). Ta chọn tấm plate chứa 36 khay mỗi khay 2Kg  một tấm plate chứa 36x2=72Kg sản phẩm Châm nước từ 2530% chọn 28% 72 Vậy 1 plate nặng = 100Kg/plate 72% E 1000 -Số plate chất tải n p = = =10 100 100 Số plate của tủ n= n p +1 =10+1 =11  Ta bố trí 36 khay trên 1 plate như sau : 1994 13 210 Tr 2200 290 30-Từ hình vẽ trên ta có Hình 3.1:Bố trí khay trên các tấm lăc Chiều rộng của tấm plate W = 4.290+3.30 = 1250mm Chiều dài của tấm plate L = 9.210+8.13+206 = 2200mm Tấm plate có kích thước : 2200L x 1250 W x 22mm - Chiều cao của phần chứa sản phẩm và tấm trao đổi nhiệt là : 22+11.105=1177mm - Tấm lót nhôm hoặc nhựa PA trên và dưới là : 50+50=100mm - Khoảng cách khung đến trần là : 223mm Vậy chiều cao phủ bì của tủ là : 1177+100+223+2.150 = 1800mm - Khoảng cách giữa tấm plate và 2 bên tủ là :2.125mm  Vậy chiều rộng phủ bì của tủ là : 1250+2.125+2.150 = 1800mm  Vậy chiều dài phủ bì của tủ là : 2200+2.400+2.150 = 3300mm 3.1.2.2.Hình vẽ tiết diện tủ cấp đông tiếp xúc 1000kg/mẻ1645mm 1700mm 3700mm3.2.Thiết kế tủ đông gió 250kg/mẻ:3.2.1 Các thông số chi tiết Vỏ tủ làm bằng Inox, kích thước tủ phụ thuộc vào cấu tạo các thiết bị bêntrong buồng : + Khay cấp đông : Được làm bằng nhôm tấm dày 2mm hoặc Inox , có đụclỗ trên bề mặt khay nhằm tạo được sự lưu thông gió dễ dàng, khay được thiết kếphù hợp với loại sản phẩm cấp đông như tôm, ca,ï mực . Mỗi khay cấp đông chứađược 2,5kg sản phẩm + Giá đỡ khay : được làm bằng Inox, dùng để đỡ khay cấp đông bên trongtủ đông. Giá đỡ có kích thước sau : Dài810mm x Rộng500mm x Cao1900mm.Với25 tầng để bố trí các khay cấp đông, Khoảng cách giữa các khay được bố trí hợp lýnhằm tăng khả năng lưu thông gió. Mỗi giá bố trí được 25 khay cấp đông. Vậy mỗi giá chứa được : 25.2,5 = 62,5 kg sản phẩm. Với buồng đông gió năng suất 250kg/h ta cần 250 : 62,5 = 4 giá đỡ3.2.2.Tính kích thước tủ đông gió3.2.2.1.Chiều cao Với chiều cao phủ bì của giá đặt khay là 1900mm, để thuận tiện cho gió lưuthông tốt, ta lấy thêm chiều cao từ giá đến trần của tủ là 500mm. Vậy chiều cao của buồng là H = 1900 + 500 = 2400mm.3.2.2.2.Chiều rộng Chiều rộng của giá đặt khay là 500mm, ta lấy thêm 1700mm để lắp đặtthêm các dàn lạnh, quạt, van, đường ống và các thiết bị khác. Vậy chiều rộng phủ bì của buồng là W = 500 + 1700 = 2200mm.3.2.2.3.Chiều dài Ta có chiều dài của mỗi giá đỡ là 810mm. Suy ra tổng chiều dài của các giáđỡ là 3240mm. Ta lấy + Khoảng cách từ giá đến vỏ tủ mỗi bên là 270mm + Khoảng cách giữa các giá đỡ là 100mm + Khoảng cách 2 giá 195mm Vậy chiều dài phủ bì là : 4.810+2.195+2.270+1120+2.150 = 5500mm3.2.3 Hình vẽ tiết diện tủ đông gió3.3.Tính kho chứa đá vảy3.3.1.Thông số kỹ thuât. 1- Môtơ. 4- Bơm nước tuần hoàn. 2- Hộp số. 5- Ống ga vào. 3- Ống ra ga. 6- Thân cối đá vảy. 7- Dao cắt đá dạngcánh xoắn 1 2 3 7 . 6 5 4 Công suất làm đá Hình 3-1 10 tấn/ngày Công suất môtơ cắt đá ...

Tài liệu được xem nhiều: