Danh mục

thiết kế quy trình công nghệ lắp ráp các phân đoạn trên đà trượt nghiêng, chương 2

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 195.35 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Cẩu 300 tấn. - Số lượng - Vị trí 2. Cẩu 50 tấn. - Số lượng - Vị trí 3. Cổng trục 30/5T. - Số lượng: 03 chiếc - Vị trí : Bãi lắp ráp 2 : 04 Chiếc : Đà dọc 50.000T, triền ngang : 01 chiếc : Triền dọc 50.000T4. Cẩu trục dầm đôi 20T. - Số lượng - Vị trí : 06 chiếc : Phân xưởng Vỏ 35. Cẩu trục chân đế Q20/13.- Số lượng - Vị trí: 02 chiếc : Triền ngang6. Cẩu 50T FORMACH . - Số lượng - Vị trí : 04 chiếc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế quy trình công nghệ lắp ráp các phân đoạn trên đà trượt nghiêng, chương 2 Chương 2: NĂNG LỰC ĐÓNG MỚI TẠI CÔNG TY ĐÓNG TÀU HẠ LONG1.2.1. Trang thiết bị.  Thiết bị cẩu.1. Cẩu 300 tấn. - Số lượng : 01 chiếc - Vị trí : Triền dọc 50.000T2. Cẩu 50 tấn. - Số lượng : 04 Chiếc - Vị trí : Đà dọc 50.000T, triền ngang3. Cổng trục 30/5T. - Số lượng: 03 chiếc - Vị trí : Bãi lắp ráp 24. Cẩu trục dầm đôi 20T. - Số lượng : 06 chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ 35. Cẩu trục chân đế Q20/13. - Số lượng : 02 chiếc - Vị trí : Triền ngang6. Cẩu 50T FORMACH . - Số lượng : 04 chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ 37. Cẩu trục chân đế Q5/8. - Số lượng : 02 chiếc - Vị trí : Cầu tàu cũ  Các lọai máy cơ khí.1. Máy ép thủy lực 700T. - Số lượng : 01 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ 12. Máy cắt đột. - Số lượng : 01 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ13. Máy cán phẳng tôn UBR – 18. - Số lượng : 01 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ14. Búa máy. - Số lượng : 01 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng Cơ khí5. Máy uốn tôn 3 trục. - Số lượng : 01 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ16. Máy cắt tôn NG – 13. - Số lượng : 02 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng: Vỏ1, Phân xưởng Trang bị7. Máy cắt CNC PLASMA. - Số lượng : 01 Chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ18. Máy uốn tôn PPH – 160. - Vị trí : Phân xưởng Vỏ 19. Máy thụt tôn PB – 200. - Số lượng : 01 chiếc - Vị trí : Phân xưởng Vỏ 110. Máy tiện vạn năng. - Số lượng : 01 - Vị trí : Phân xưởng Cơ khí11. Máy bào giường. - Số lượng : 01 - Vị trí : Phân xưởng Cơ khí12. Máy khoan cần. - Số lượng : 01 - Vị trí : Phân xưởng Cơ khí13. Máy phay khoan. - Số lượng : 01 - Vị trí : Phân xưởng Cơ khí14. Máy nén khí. - Số lượng : 01 - Vị trí : Phân xưởng khí công nghiệp15. Máy hàn CO2. - Vị trí : Phân xưởng: Vỏ 1, Vỏ2, Vỏ3, Trang bị…16. Máy hàn VINAMAG 500. - Vị trí : Phân xưởng: Vỏ 1, Vỏ2, Vỏ3, Trang bị…17. Máy hàn chỉnh lưu 4 kìm. - Vị trí : Phân xưởng: Vỏ 1, Vỏ2, Vỏ3, Trang bị…  Các máy móc thiết bị khác.1. Xe nâng tổng đoạn. - Số lượng : 012. Xe nâng dàn giáo. - Số lượng : 013. Máy phun cát4. Máy phun hạt mài. - Vị trí : Phân xưởng Trang trí5. Máy phun sơn. - Vị trí : Phân xưởng Trang trí6. Dây truyền sơ chế tôn. - Vị trí : Bãi lắp ráp 37. Trạm sản xuất ôxy. - Số lượng : 01 - Vi trí : Phân xưởng khí công nghiệp1.2.2. Cơ sở hạ tầng .1. Triền ngang. - Số lượng các bộ tời kéo là : 23 cái - Khoảng cách giữa các tời với nhau : 10 m - Trọng tải lớn nhất 1 xe triền : 200T - Lực kéo lớn nhất : 11.500 kg2. Đà tàu 50.000T. - Độ dốc : + Độ dốc đường trượt ( cho toàn bộ) 1: 20 + Độ dốc bản mặt đà phần trên khô 1: 20 + Độ dốc bản mặt đà phần dưới nước 1: 20 - Cao độ : + Cao độ đỉnh trên đường trượt : 12,99 m + Cao độ mút đường trượt : 0,52 m + Cao độ đỉnh bản mặt đà :12,29 m + Cao độ tối thiểu của đáy khu nước trước mũi đà : - 2,71 m - Theo chiều dài đà: + Chiều dài bản mặt đà phần nằm ngang :10 m + Chiều dài hố mũi đà :14 m + Chiều dài đường trượt theo phương nằm ngang :249,26 m + Chiều dài bản mặt đà dốc 1 : 20 theo phương nằmngang: 185,76 m + Chiều dài bản mặt đà dốc 1 : 20 theo phương nằmngang: 63,50 m + Tổng chiều dài bản mặt đà : 259,26m +Chiều dài khu nước trước bến : 360 –540 m - Theo chiều rộng đà: + Khoảng cách giữa hai tâm đường trượt : 9,00m + Chiều rộng mặt đường trượt : 1,40m + Tổng chiều rộng bản mặt đà:36,00 m +Chiều rộng khu nước trước bến : 277 m3. Cầu tàu 30.000 T. - Kích thước tổng thể : + Chiều dài : 206 m + Chi ...

Tài liệu được xem nhiều: