Thiết kế tàu chở hàng khô vùng biển hoạt động không hạn chế
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế tàu chở hàng khô vùng biển hoạt động không hạn chếThiết kế môn học: Kết Cấu TàuSinh viên: Nguyễn Mạnh Tùng .Lớp: VTT49-DH2 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI THIẾT KẾ MÔN HỌC KẾT CẤU TÀU Sinh viên: Nguyễn Mạnh Tùng Lớp : VTT49-DH2 Giáo viên hướng dẫn : Thầy : Trần Văn Địch 1Thiết kế môn học: Kết Cấu TàuSinh viên: Nguyễn Mạnh Tùng .Lớp: VTT49-DH2 HẢI PHÒNG 2011ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TÀU CHỞ HÀNG KHÔ VÙNG BIỂN HOẠT ĐỘNG KHÔNG HẠN CHẾ Tàu có các kích thước chủ yếu sau: L= 125,4 m B = 25,5 m D = 12,6 m d = 11,2 m 2Thiết kế môn học: Kết Cấu TàuSinh viên: Nguyễn Mạnh Tùng .Lớp: VTT49-DH2I,GIỚI THIỆU CHUNG: Tàu thiết kế là tàu chở hàng khô,vỏ thép kết cấu hàn.Hoạt động trong vùng biển không hạn chế.Vật liệu đóng tàu là thép cấp A có REH = 235 MPa.Tàu có các kích thước chủ yếu sau: L= 125,4 m B = 25,5 m D = 12,6 m d = 11,2 mVới các thông số trên của tàu ta dùng QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNGTÀU BIỂN VỎ THÉP TCVN 6259 2A: 2003.II,HỆ THỐNG KẾT CẤU,KHOẢNG,SƯỜN,PHÂN KHOANG:II.1,Hệ thống kết cấu:II.1.1,Vùng giữa tàu: (Vùng khoang hàng)Dàn đáy kết cấu hệ thống dọc.Dàn mạn kết cấu hệ thống ngang.Dàn boong kết cấu hệ thống hỗn hợp.Dàn vách: B 25,5Ta có: = = 2, 02 kết cấu vách phẳng gồm toàn nẹp đứng, có nẹp khỏe. D 12, 6 12,6 m 0,75m 0,8m 25,5 mII.1.2) Vùng buồng máy:Dàn đáy kết cấu hệ thống ngang.Dàn mạn kết cấu hệ thống ngang.Dàn boong kết cấu hệ thống ngang.Dàn vách kết cấu vách phẳng gồm nẹp đứng,có nẹp đứng khoẻ,sống nằm (sơ đồ b)II.1.3) Vùng mũi:Dàn đáy kết cấu hệ thống ngang.Dàn mạn kết cấu hệ thống ngang.Dàn boong kết cấu hệ thống ngang.Dàn vách kết cấu vách phẳng gồm nẹp đứng,có nẹp đứng khoẻ,sống nằm (sơ đồ b).II.1.4) Vùng đuôi:Dàn đáy kết cấu hệ thống ngang.Dàn mạn kết cấu hệ thống ngang. 3Thiết kế môn học: Kết Cấu TàuSinh viên: Nguyễn Mạnh Tùng .Lớp: VTT49-DH2Dàn boong kết cấu hệ thống ngang.Dàn vách kết cấu vách phẳng gồm nẹp đứng,có nẹp khoẻ,sống nằm (sơ đồ b).II.2)Khoảng sườn:II.2.1)Khoảng sườn giữa tàu:a, Vùng giữa tàu:Theo điều 5.2.1 ta có: Khoảng cách giữa các cơ cấu ngang: a = 2.L + 450 = 2 . 125,4 +450 = 700,8 (mm) chọn a = 700 (mm)Theo điều 5.2.2 ta có: Khoảng cách giữa các cơ cấu dọc: a = 2.L + 550 = 2.125,4 + 550 = 800,8 (mm) chọn a = 800 (mm)II.2.2)Khoảng sườn buồng máy:Theo điều 5.2.1 ta có: Khoảng sườn vùng buồng máy: a = agiữa = 700(mm) chọn a = 700(mm)II.2.3)Khoảng sườn vùng mũi:Theo điều 5.2.1 ta có: Khoảng sườn vùng mũi: a = min(agiữa,610) chọn a = 610 (mm)II.2.3) Khoảng sườn vùng đuôi:Theo điều 5.2.1 ta có: a = min(agiữa,610) Chọn a = 610 (mm)II.3)Phân khoang:a,Chiều dài khoang mũi:min (0,05L;10m) Lmũi 0,08L Suy ra: 6,27m Lmũi 10,032mChọn Lmũi = 7,3mVới Lmũi là khoảng cách tính từ đường vuông góc mũi đến vách chống va mũi.b,chiều dài khoang đuôi: 0,05L≤ Lđuôi ≤ 0,08L Suy ra: 6,27m ≤ Lđuôi ≤ 10,032m Chọn Lđuôi = 9,15mVới Lđuôi là khoảng cách tính từ đường vuông góc mũi đến vách chống va đuôi.c,Chiều dài khoang máy:LKM = 0,1L ÷ 0,15LSuy ra: LKM = 12,54 m ÷ 18,81mChọn LKM = 17,5 md,Chiều dài khoang hàng:LKH ≤ 30m(Tàu hàng khô)Chọn LKH = 17,5 me,Chiều dài khoang trung gian:Khoang trung gian mũi: LTGM = 2,44mKhoang trung gian mũi: LTGD=2,44m*Chọn vách dọc:Tra bảng 2A/11.1 ta có:Số lượng vách kín nước tối thiểu: 7 Khoang đuôi: Từ sườn 0 đến sườn 15 dài: 9,15m 4Thiết kế môn học: Kết Cấu TàuSinh viên: Nguyễn Mạnh Tùng .Lớp: VTT49-DH2 Khoang trung gian đuôi: Từ sườn 15 đến sườn 20 dài: 2,44m Khoang máy: Từ sườn 20 đến sườn 46 dài: 17,5m Khoang hàng 1: Từ sườn 46 đến sườn 72 dài: 17,5m Khoang hàng 2: Từ sườn 72 đến sườn 98 dài: 17,5m Khoang hàng 3: Từ sườn 98 đến sườn 124 dài: 17,5m Khoang hàng 4: Từ sườn 124 đến sườn 150 dài: 17,5m Khoang hàng 5: Từ sườn 150 đến sườn 176dài: 17,5m Khoang trung gian mũi:Từ sườn176 đến sườn181dài: 2,44m Khoang mũi: Từ sườn 181 đến sườn 192 dài: 7,32mIII.KẾT CẤU KHOANG HÀNG:Sơ đồ kết cấu:III.1) Dàn vách:III.1.1)Tôn vách:Sơ đồ: B/50 = 0,51m boong h5 l2=4,51m 2m h4 h3 tam 5 2m tam4 h2 h1 2m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sà lan chở hàng nhà hàng nổi di động tàu trọng tải lớn công nghệ đóng tàu thiết kế tàu Sà lan dạng mũi hài công nghệ thiết kế tàuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu
0 trang 40 0 0 -
Thuật ngữ tiếng Anh căn bản dùng trong kỹ thuật đóng tàu: Phần 2
189 trang 37 0 0 -
Thuật ngữ tiếng Anh căn bản dùng trong kỹ thuật đóng tàu: Phần 1
164 trang 35 0 0 -
0 trang 32 0 0
-
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 4
5 trang 30 0 0 -
Phân tích đánh giá kết quả tính diện tích mặt ướt vỏ tàu đánh cá, chương 8
6 trang 24 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh kỹ thuật đóng tàu
153 trang 22 0 0 -
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 18
6 trang 22 0 0 -
65 trang 22 0 0
-
92 trang 21 0 0
-
11 trang 21 0 0
-
tổng quan về công nghệ đóng tàu, chương 5
5 trang 21 0 0 -
Viết chương trình vẽ hoàn thiện tuyến hình tàu thủy, chương 14
10 trang 19 0 0 -
Thiết kế kỹ thuật công trình đà bán ụ, chương 7
8 trang 19 0 0 -
5 trang 18 0 0
-
Nghiên cứu hoàn chỉnh phần mềm khai triển tấm thép vỏ tàu, chương 5
14 trang 17 0 0 -
7 trang 17 0 0
-
Thiết kế canô kéo dù bay phục vụ du lịch, chương 12
5 trang 17 0 0 -
Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 20
3 trang 17 0 0 -
Sổ tay hướng dẫn thiết kế tàu thủy: Phần 2
375 trang 17 0 0