Thiết lập đường thở cấp cứu (Phần 2)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 343.17 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhân sự và trang thiết bị:Nhân sự 3 người: 1. Người trực tiếp đặt, đánh giá đường thở. 2. Người kiểm soát thông khí trước đặt và bảo đảm oxy hoá máu đầy đủ. 3. Người phụ giúp người đặt khi có yêu cầu. Thiết bị - Hệ thống Oxy, hút - Mask và bóng. - Bộ dụng cụ soi thanh quản (laryngoscope) với lưỡi đèn (thẳng, cong với những kích cỡ khác nhau). - Ống NKQ nhiều kích cỡ. - Airways mũi, miệng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết lập đường thở cấp cứu (Phần 2)III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊNhân sự 3 người: 1. Người trực tiếp đặt, đánh giá đường thở. 2. Người kiểm soát thông khí trước đặt và bảo đảm oxy hoá máu đầy đủ. 3. Người phụ giúp người đặt khi có yêu cầu.III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊThiết bị- Hệ thống Oxy, hút- Mask và bóng.- Bộ dụng cụ soi thanh quản (laryngoscope) với lưỡi đèn (thẳng, cong với những kích cỡ khác nhau).- Ống NKQ nhiều kích cỡ.- Airways mũi, miệngIII. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊThiết bị- Magill forceps, que thông nòng (stylet), đè lưỡi, ống tiêm để bơm bóng chèn (10mL), băng dán cố định khí quản sau đặt.- Ống nghe, dụng cụ phát hiện CO2, Oxymeter, Monitor.- Thuốc : Atropin, Lidocain (IV, gel, spray), Midazolam, thiopental, fentanyl, Etomidate, Ketamine, succinylcholine, Vecuronium.III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊ Thuốc Liều IV Khởi phát tác dụng (giây) Tác dụng phụ (mg/kg) Thuốc dẫn (induction) Thiopental 2,5 – 4,5 20 -50 Tụt HA. Propofol 1,0 – 2,5 < 60 Tụt HA, đau lúc tiêm Midazolam 0,02 – 0,20 30-60 Tụt HA Ketamine 05 -20 30 -60 Tăng áp lực nội sọ. Tăng tiết. Etomidate 0,2 -0,3 20-50 Suy thượng thận. Đau lúc tiêm Thuốc dãn cơ Succinylcholine 1 -2 45 -60 Tăng Kali máu Tăng áp lực dạ dày. Tăng áp lực nội sọ. Rocuronium 0,6 -1 60 -90 Thuốc sử dụng khi đặt NKQIII. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊ Bộ dụng cụ đặt nội khí quảnIII. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊLaryngoscopeLà dụng cụ để nâng lưỡi và nắp thanh quản nhằm thấy được thanh môn.Bao gồm 02 phần : phần tay cầm có chứa pin, và lưỡi đèn (thẳng hoặc cong).Phải luôn bảo đảm đèn sáng khi lắp ráp.Lựa chọn lưỡi thẳng hay cong tuỳ vào kinh nghiệm của người đặt. Lưỡi cong thường được sử dụng.III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊLaryngoscope- Lưỡi cong Macintosh (Macintosh blade): đầu mút của lưỡi đèn được đưa vào khe lưỡi- thanh thiệt và nâng nắp thanh môn lên. Kích cỡ 2 dành cho trẻ 3 -6 tuổi ; cỡ 3 cho trẻ 6 tuổi dành cho nữ và nam có kích thước nhỏ đến trung bình; cỡ 4 cho nam lớn. Thường dùng số 4III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊLaryngoscope- Lưỡi thẳng Miller : đầu mút của lưỡi đèn đặt trực tiếp dưới nắp thanh quản để nâng cùng lúc cằm, lưỡi và nắp thanh quản. Cỡ 0 -1 : sơ sinh, trẻ đến 2 tuổi ; cỡ 2 : trẻ 3 -6 tuổi ; cỡ 3 : dành cho nữ và nam kích thước trung bình ; cỡ 4 hiếm sử dụng, dành cho nam to lớn. Thường dùng số 3
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết lập đường thở cấp cứu (Phần 2)III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊNhân sự 3 người: 1. Người trực tiếp đặt, đánh giá đường thở. 2. Người kiểm soát thông khí trước đặt và bảo đảm oxy hoá máu đầy đủ. 3. Người phụ giúp người đặt khi có yêu cầu.III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊThiết bị- Hệ thống Oxy, hút- Mask và bóng.- Bộ dụng cụ soi thanh quản (laryngoscope) với lưỡi đèn (thẳng, cong với những kích cỡ khác nhau).- Ống NKQ nhiều kích cỡ.- Airways mũi, miệngIII. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊThiết bị- Magill forceps, que thông nòng (stylet), đè lưỡi, ống tiêm để bơm bóng chèn (10mL), băng dán cố định khí quản sau đặt.- Ống nghe, dụng cụ phát hiện CO2, Oxymeter, Monitor.- Thuốc : Atropin, Lidocain (IV, gel, spray), Midazolam, thiopental, fentanyl, Etomidate, Ketamine, succinylcholine, Vecuronium.III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊ Thuốc Liều IV Khởi phát tác dụng (giây) Tác dụng phụ (mg/kg) Thuốc dẫn (induction) Thiopental 2,5 – 4,5 20 -50 Tụt HA. Propofol 1,0 – 2,5 < 60 Tụt HA, đau lúc tiêm Midazolam 0,02 – 0,20 30-60 Tụt HA Ketamine 05 -20 30 -60 Tăng áp lực nội sọ. Tăng tiết. Etomidate 0,2 -0,3 20-50 Suy thượng thận. Đau lúc tiêm Thuốc dãn cơ Succinylcholine 1 -2 45 -60 Tăng Kali máu Tăng áp lực dạ dày. Tăng áp lực nội sọ. Rocuronium 0,6 -1 60 -90 Thuốc sử dụng khi đặt NKQIII. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊ Bộ dụng cụ đặt nội khí quảnIII. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊLaryngoscopeLà dụng cụ để nâng lưỡi và nắp thanh quản nhằm thấy được thanh môn.Bao gồm 02 phần : phần tay cầm có chứa pin, và lưỡi đèn (thẳng hoặc cong).Phải luôn bảo đảm đèn sáng khi lắp ráp.Lựa chọn lưỡi thẳng hay cong tuỳ vào kinh nghiệm của người đặt. Lưỡi cong thường được sử dụng.III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊLaryngoscope- Lưỡi cong Macintosh (Macintosh blade): đầu mút của lưỡi đèn được đưa vào khe lưỡi- thanh thiệt và nâng nắp thanh môn lên. Kích cỡ 2 dành cho trẻ 3 -6 tuổi ; cỡ 3 cho trẻ 6 tuổi dành cho nữ và nam có kích thước nhỏ đến trung bình; cỡ 4 cho nam lớn. Thường dùng số 4III. NHÂN SỰ VÀ TRANG THIẾT BỊLaryngoscope- Lưỡi thẳng Miller : đầu mút của lưỡi đèn đặt trực tiếp dưới nắp thanh quản để nâng cùng lúc cằm, lưỡi và nắp thanh quản. Cỡ 0 -1 : sơ sinh, trẻ đến 2 tuổi ; cỡ 2 : trẻ 3 -6 tuổi ; cỡ 3 : dành cho nữ và nam kích thước trung bình ; cỡ 4 hiếm sử dụng, dành cho nam to lớn. Thường dùng số 3
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng thở máy cấp cứu hồi sức chống độc hồi sức cấp cứu Thiết lập đường thở cấp cứuTài liệu liên quan:
-
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Hưng Yên
21 trang 129 0 0 -
27 trang 49 0 0
-
Bài giảng Xử trí hội chứng động mạch chủ cấp - TS.BS. Nguyễn Ngọc Quang
53 trang 40 0 0 -
50 trang 32 0 0
-
Chuyên đề Bệnh học nội khoa (Tập 1): Phần 1
116 trang 30 0 0 -
Báo cáo Các ca lâm sàng sốc phản vệ tại bệnh viện Hùng Vương - Bs. Lương Minh Tuấn
24 trang 30 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị nhức đầu (Phần 2)
6 trang 28 0 0 -
Kỹ thuật Điều trị học nội khoa: Phần 1 (Tập 2)
181 trang 28 0 0 -
BÀI GIẢNG CẤP CỨU Y TẾ TRONG THẢM HỌA (Kỳ 9)
5 trang 28 0 0 -
ThS. BS. Cao Hoài Tuấn Anh Khoa Hồi Sức Tích Cực – Chống Độc BV Nhân Dân
45 trang 27 0 0