Danh mục

Thu nhập bình quân đầu người

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 1.88 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Theo báo cáo của Bộ kế hoạch và Đầu tư, năm 2008 GDP trong nước sẽ tăng 8,5 - 9%, GDP bình quân đầu người sẽ đạt 960 USD. Dự báo nguồn vốn huy đồng đầutư sẽ đạt con số 567,3 tỷ đồng (35 tỷ USD) tăng 22,1 % so với năm 2007 và bằng42% GDP.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thu nhập bình quân đầu ngườiTheo báo cáo của Bộ Kế Hoạch và Đầu tư, năm 2008 GDP trong nước sẽ tăng 8,5 - 9%, GDP bình quân đầu người sẽ đạt 960 USD. Dự báo nguồn vốn huy đồng đầu tư sẽ đạt con số 567,3 tỷ đồng (35 tỷ USD) tăng 22,1 % so với năm 2007 và bằng 42% GDP.Danh sách các nước châu Âu theo GDP bình quân đầu ngườiBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếmDanh sách này bao gồm cả Thổ Nhĩ Kỳ và đảo Síp. Tất cả số liệu này tính vào thờiđiểm năm 2005 theo dollar quốc tế. Thứ hạng Thứ hạng GDP/đầu Thứ hạng tổng GDP Quốc gia thế giới người trên thế giới châu Âu1 1 Luxembourg $66.821 932 2 Na Uy $41.941 423 4 Ireland $40.003 474 5 Iceland $35.686 137 Đan Mạch5 6 $34.718 436 7 San Marino $34.600 174 Thụy Sĩ7 9 $33.168 368 10 Áo $32.962 35 Bỉ9 11 $31.549 30 Phần Lan10 14 $30.818 5011 15 Hà Lan $30.363 2412 16 Anh $30.309 6 Đức13 17 $30.150 5 Thụy Điển14 19 $29.537 3415 20 Italy $29.414 816 21 Pháp $29.203 717 24 Monaco $27.000 17718 25 Andorra $26.800 16719 26 Liechtenstein $25.000 17920 29 Tây Ban Nha $24.803 1421 34 Slovenia $21.695 81 Hi Lạp22 35 $21.529 3723 36 Cyprus $20.669 11824 37 Malta $20.015 144 Bồ Đào Nha25 38 $19.949 4026 40 Séc $19.475 4127 43 Hungary $16.627 4928 44 Estonia $16.461 10829 47 Slovakia $16.110 5930 49 Lithuania $14.198 7431 51 Ba Lan $13.275 2332 55 Latvia $12.886 9533 56 Croatia $12.364 7234 62 Nga $11.041 935 68 Bulgaria $9.205 6536 73 Romania $8.258 45 Thổ Nhĩ Kỳ37 78 $7.958 1838 80 Macedonia $7.749 12239 Ukraine $7.20040 Belarus $6.900 Bosnia và41 99 $5.827 106 Herzegovina42 103 Albania $5.323 114 Serbia và43 104 $5.204 80 Montenegro44 104 Moldova $2.374 -Danh sách quốc gia theo GDPBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếmĐây là danh sách các quốc gia theo GDP cho năm 2007, giá trị của tất cả sản phẩmvà dịch vụ được sản xuất trong một quốc gia trong một năm, tính theo USD dựa vào tỷgiá hối đoái trên thị trường.Các giá trị hàng thứ nhất và thứ ba lấy từ nguồn Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) và Dữkiện thế giới của CIA theo số liệu mới nhất về GDP ước tính năm 2007. Hàng thứ 2là số liệu năm 2006 của Ngân hàng Thế giới (WB)[sửa] Xem thêm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) • Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) trên đầu người • Danh sách các nước theo tốc độ tăng trưởng GDP • Xếp hạng các nước theo lượng FDI thu hút được •Danh sách năm 2007 của Danh sách năm 2006 của Danh sách năm 2007 của Quỹ Tiền tệ Quốc tế Ngân hàng Thế giới Dữ kiện thế giới CIA123 Malta 7.419 Macedonia 125 Chad 7.400 Namibi Burkin Madag124 7.400 124 6.205 126 7.306 a a Faso ascar Madag 125 Mali 5.929 Mauriti125 7.322 127 7.030 ascar Papua us126 Chad 7.095 126 5.654 New 128 Mali 6.936 Burkin Guinea Burkin127 6.977 129 6.858 a Faso ...

Tài liệu được xem nhiều: