Thủ Thuật Excel: Các hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1)
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 213.10 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Danh mục các Hàm Kỹ Thuật: BESSELI (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi In(x); BESSELJ (x, n) : Trả về hàm Bessel Jn(x); BESSELK (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x); BESSELY (x, n) : Trả về hàm Bessel Yn(x), còn gọi là hàm Weber hay Neumann; BIN2DEC (number) : Đổi số nhị phân ra số thập phân
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ Thuật Excel: Các hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1) Học Excel -Thủ Thuật ExcelCác hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1)Tìm hiểu các hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1) :Danh mục các Hàm Kỹ ThuậtBESSELI (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi In(x)BESSELJ (x, n) : Trả về hàm Bessel Jn(x)BESSELK (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x)BESSELY (x, n) : Trả về hàm Bessel Yn(x), còn gọi là hàm Weber hay NeumannBIN2DEC (number) : Đổi số nhị phân ra số thập phânBIN2HEX (number, places) : Đổi số nhị phân ra số thập lục phânBIN2OCT (number, places) : Đổi số nhị phân ra số bát phânCOMPLEX (real_num, i_num, suffix) : Đổi số thực và số ảo thành số phứcCONVERT (number, form_unit, to_unit) : Đổi một số từ hệ đo lường này sang hệđo lường khácDEC2BIN (number, places) : Đổi số thập phân ra số nhị phânDEC2HEX (number, places) : Đổi số thập phân ra số thập lục phânDEC2OCT (number, places) : Đổi số thập phân ra số bát phânDELTA (number1, number2) : Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau hay khôngERF (lower_limit, upper_limit) : Trả về hàm Error (tính tích phân giữa cận dưới vàcận trên)ERFC (x) : Trả về hàm bù Error (tính tích phân giữa x và vô cực)GESTEP (number, step) : Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị giới hạn nàođó hay khôngHEX2BIN (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số nhị phânHEX2DEC (number) : Đổi số thập lục phân ra số thập phânHEX2OCT (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số bát phânIMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phứcIMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phứcIMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radianIMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phứcIMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phứcIMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai sốphứcIMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phứcIMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phứcIMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phứcIMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phứcIMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phứcIMPRODUCT (inumber1, inumber2,…) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức vớinhauIMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phứcIMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phứcIMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phứcIMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phứcIMSUM (inumber1, inumber2,…) : Tính tổng của 2 đến 255 số phứcOCT2BIN (number, places) : Đổi số bát phân ra số nhị phânOCT2DEC (number) : Đổi số bát phân ra số thập phânOCT2HEX (number, places) : Đổi số bát phân ra số thập lục phânChuyển đổi các đơn vị đo lường với nhauSẽ có rất nhiều lúc chúng ta muốn biết 1 inch bằng bao nhiêu centimet, 1 poundnghĩa là mấy ký, v.v… Excel cung cấp cho chúng ta một công cụ để chuyển đổicác đơn vị đo lường, từ hệ đo lường này sang hệ đo lường khác. Đó là hàmCONVERT()Hàm CONVERT()Cú pháp: = CONVERT(number, from_unit, to_unit)number : Giá trị muốn chuyển đổifrom_unit : Đơn vị đo lường gốc (của number) muốn chuyểnto_unit : Đơn vị đo lường cho kết quả chuyển đổiCách nhập chữ viết tắt trong from_unit và to_unit:CONVERT() chấp nhận các giá trị text như sau, khi nhập, phải đặt chúng trong cặpdấu nháy kép, và CONVERT() chỉ chuyển đổi qua lại giữa các loại đơn vị trongcùng một nhóm (Vd: không thể đổi inch sang lít được)Đơn vị tiền tố (prefix) viết tắt sau đây có thể được chuyển đổi qua lại với nhau. Khinhập các đơn vị tiền tố viết tắt này, cần phân biệt chữ thường và chữ hoa.Lưu ý:· Nếu loại dữ liệu nhập vào không hợp lệ, hàm sẽ trả về lỗi #VALUE!· Nếu loại đơn vị không tồn tại, hoặc không hỗ trợ tiền tố (prefix) viết tắt, hoặckhông nằm trong cùng một nhóm, hàm sẽ trả về lỗi #NA!Ví dụ:CONVERT(1.0, “lbm”, “kg”) = 0.453592 (1 pound = 0.435392 kg)CONVERT(68, “F”, “C”) = 20 (68 độ F = 20 độ C)CONVERT(2.5, “ft”, “sec”) = #NA! (đơn vị chuyển đổi không cùng 1 nhóm)CONVERT(CONVERT(100,”ft”,”m”),”ft”,”m”) = 9.290304 (100 dặm vuông =9.290304 mét vuông)Chuyển đổi giữa số Nhị Phân và số Thập PhânHàm BIN2DEC()Đổi số nhị phân sang số thập phân.Cú pháp: BIN2DEC(number)number : Là một số dạng nhị phân. Number không thể chứa nhiều hơn 10 ký tự(10 bits), trong đó bit ngoài cùng bên trái là bit dấu, 9 bit còn lại là các bit giá trị,số âm được thể hiện bằng ký hiệu bù hai.Lưu ý:· Nếu number là số nhị phân không hợp lệ hoặc nếu number chứa nhiều hơn 10 kýtự (10 bits), BIN2DEC() sẽ trả về lỗi #NUM!Ví dụ:= BIN2DEC(1100100) : Chuyển đổi số nhị phân 1100100 sang thập phân (100)= BIN2DEC(1111111111) : Chuyển đổi số nhị phân 1111111111 sang thập phân (-1)Hàm DEC2BIN()Đổi số thập phân sang số nhị phân.Cú pháp: DEC2BIN(number [, places])number : Là một số nguyên dạng thập phân. Nếu number âm, places được bỏ quavà DEC2BIN() trả về số nhị phân gồm 10 ký số (10 bits), trong đó bit ngoài cùngbên trái là bit dấu, 9 bit cò ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ Thuật Excel: Các hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1) Học Excel -Thủ Thuật ExcelCác hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1)Tìm hiểu các hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1) :Danh mục các Hàm Kỹ ThuậtBESSELI (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi In(x)BESSELJ (x, n) : Trả về hàm Bessel Jn(x)BESSELK (x, n) : Trả về hàm Bessel biến đổi Kn(x)BESSELY (x, n) : Trả về hàm Bessel Yn(x), còn gọi là hàm Weber hay NeumannBIN2DEC (number) : Đổi số nhị phân ra số thập phânBIN2HEX (number, places) : Đổi số nhị phân ra số thập lục phânBIN2OCT (number, places) : Đổi số nhị phân ra số bát phânCOMPLEX (real_num, i_num, suffix) : Đổi số thực và số ảo thành số phứcCONVERT (number, form_unit, to_unit) : Đổi một số từ hệ đo lường này sang hệđo lường khácDEC2BIN (number, places) : Đổi số thập phân ra số nhị phânDEC2HEX (number, places) : Đổi số thập phân ra số thập lục phânDEC2OCT (number, places) : Đổi số thập phân ra số bát phânDELTA (number1, number2) : Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau hay khôngERF (lower_limit, upper_limit) : Trả về hàm Error (tính tích phân giữa cận dưới vàcận trên)ERFC (x) : Trả về hàm bù Error (tính tích phân giữa x và vô cực)GESTEP (number, step) : Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị giới hạn nàođó hay khôngHEX2BIN (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số nhị phânHEX2DEC (number) : Đổi số thập lục phân ra số thập phânHEX2OCT (number, places) : Đổi số thập lục phân ra số bát phânIMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phứcIMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phứcIMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radianIMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phứcIMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phứcIMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai sốphứcIMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phứcIMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phứcIMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phứcIMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phứcIMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phứcIMPRODUCT (inumber1, inumber2,…) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức vớinhauIMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phứcIMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phứcIMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phứcIMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phứcIMSUM (inumber1, inumber2,…) : Tính tổng của 2 đến 255 số phứcOCT2BIN (number, places) : Đổi số bát phân ra số nhị phânOCT2DEC (number) : Đổi số bát phân ra số thập phânOCT2HEX (number, places) : Đổi số bát phân ra số thập lục phânChuyển đổi các đơn vị đo lường với nhauSẽ có rất nhiều lúc chúng ta muốn biết 1 inch bằng bao nhiêu centimet, 1 poundnghĩa là mấy ký, v.v… Excel cung cấp cho chúng ta một công cụ để chuyển đổicác đơn vị đo lường, từ hệ đo lường này sang hệ đo lường khác. Đó là hàmCONVERT()Hàm CONVERT()Cú pháp: = CONVERT(number, from_unit, to_unit)number : Giá trị muốn chuyển đổifrom_unit : Đơn vị đo lường gốc (của number) muốn chuyểnto_unit : Đơn vị đo lường cho kết quả chuyển đổiCách nhập chữ viết tắt trong from_unit và to_unit:CONVERT() chấp nhận các giá trị text như sau, khi nhập, phải đặt chúng trong cặpdấu nháy kép, và CONVERT() chỉ chuyển đổi qua lại giữa các loại đơn vị trongcùng một nhóm (Vd: không thể đổi inch sang lít được)Đơn vị tiền tố (prefix) viết tắt sau đây có thể được chuyển đổi qua lại với nhau. Khinhập các đơn vị tiền tố viết tắt này, cần phân biệt chữ thường và chữ hoa.Lưu ý:· Nếu loại dữ liệu nhập vào không hợp lệ, hàm sẽ trả về lỗi #VALUE!· Nếu loại đơn vị không tồn tại, hoặc không hỗ trợ tiền tố (prefix) viết tắt, hoặckhông nằm trong cùng một nhóm, hàm sẽ trả về lỗi #NA!Ví dụ:CONVERT(1.0, “lbm”, “kg”) = 0.453592 (1 pound = 0.435392 kg)CONVERT(68, “F”, “C”) = 20 (68 độ F = 20 độ C)CONVERT(2.5, “ft”, “sec”) = #NA! (đơn vị chuyển đổi không cùng 1 nhóm)CONVERT(CONVERT(100,”ft”,”m”),”ft”,”m”) = 9.290304 (100 dặm vuông =9.290304 mét vuông)Chuyển đổi giữa số Nhị Phân và số Thập PhânHàm BIN2DEC()Đổi số nhị phân sang số thập phân.Cú pháp: BIN2DEC(number)number : Là một số dạng nhị phân. Number không thể chứa nhiều hơn 10 ký tự(10 bits), trong đó bit ngoài cùng bên trái là bit dấu, 9 bit còn lại là các bit giá trị,số âm được thể hiện bằng ký hiệu bù hai.Lưu ý:· Nếu number là số nhị phân không hợp lệ hoặc nếu number chứa nhiều hơn 10 kýtự (10 bits), BIN2DEC() sẽ trả về lỗi #NUM!Ví dụ:= BIN2DEC(1100100) : Chuyển đổi số nhị phân 1100100 sang thập phân (100)= BIN2DEC(1111111111) : Chuyển đổi số nhị phân 1111111111 sang thập phân (-1)Hàm DEC2BIN()Đổi số thập phân sang số nhị phân.Cú pháp: DEC2BIN(number [, places])number : Là một số nguyên dạng thập phân. Nếu number âm, places được bỏ quavà DEC2BIN() trả về số nhị phân gồm 10 ký số (10 bits), trong đó bit ngoài cùngbên trái là bit dấu, 9 bit cò ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hàm trong excel Giáo trình hàm trong excel Các hàm trong excel Hàm excel cơ bản Các hàm excel cơ bản Biểu đồ trong excel Thủ Thuật ExcelTài liệu liên quan:
-
Chiêu 28: Trích xuất dữ liệu số trong 1 chuỗi bằng VBA
4 trang 188 0 0 -
Tóm tắt hàm thông dụng trong Excel
7 trang 149 0 0 -
7 trang 94 0 0
-
140 trang 81 0 0
-
116 trang 47 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng trình độ A - Ngô Lê Mạnh Hiếu
241 trang 35 0 0 -
Phân tích công thức hàm Excel: Phần 2
66 trang 34 0 0 -
41 trang 33 0 0
-
126 trang 31 0 0
-
Bài giảng Tin học kế toán - GV. Vũ Thị Lan
151 trang 31 0 0 -
240 trang 31 0 0
-
Các hàm toán học cơ bản - hàm excel
45 trang 30 0 0 -
Bài giảng Kỹ năng sử dụng excel nâng cao - Trung tâm Tin học Sao Việt
49 trang 30 0 0 -
90 trang 30 0 0
-
Excel - Đổi số thành chữ trong bảng tính Excel
8 trang 29 0 0 -
Giáo trình học Excel: BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 1
7 trang 29 0 0 -
Bài giảng Excel 2010: Chương 4
20 trang 29 0 0 -
Thủ Thuật Excel: Các hàm thống kê trong Excel (phần 3)
26 trang 28 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 3 - Lê Thế Vinh
38 trang 27 0 0 -
Giáo trình Microsoft Excel nâng cao - TTTH CIC
19 trang 27 1 0