Danh mục

Thủ tục đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá các lần tiếp theo

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 62.00 KB      Lượt xem: 28      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trình tự thực hiện: + Cá nhân lập Hồ sở gửi Cục Quản lý giá- Bộ Tài chính + Nộp lệ phí thi và nhận Phiếu dự thi khi có đủ điều kiện dự thi. - Cách thức thực hiện: Tại cơ quan hành chính nhà nước
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá các lần tiếp theo BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính ______________________________ Thủ tục đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá các lần tiếp theo - Trình tự thực hiện: + Cá nhân lập Hồ sở gửi Cục Quản lý giá- Bộ Tài chính + Nộp lệ phí thi và nhận Phiếu dự thi khi có đủ điều kiện dự thi. - Cách thức thực hiện: Tại cơ quan hành chính nhà nước - Thành phần, số lượng hồ sơ: + Phiếu đăng ký dự thi. + Bản sao công chứng giấy chứng nhận điểm thi của các kỳ thi trước do Chủ tịch Hội đồng thi cấp. + 03 ảnh mầu cỡ 3 x 4cm (chụp trong thời gian 6 tháng tính đến trước ngày đăng ký dự thi), hai phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận. + Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: Không quy định cụ thể - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quản lý giá- Bộ Tài chính - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phiếu dự thi - Lệ phí: Lệ phí dự thi tính cho từng môn thi và từng kỳ thi do Chủ tịch Hội đồng thi thông báo cho từng kỳ thi sau khi được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt. Kỳ thi gần nhất (lần 4) lệ phí dự thi là 200.000 đồng/môn thi. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: + Có lý lịch rõ ràng; không có tiền án tiền sự; không trong thời gian bị kỷ luật, truy cứu trách nhiệm hình sự; không thuộc các đối tượng không được hành nghề thẩm định giá theo quy định của pháp luật + Mỗi môn thi được thi tối đa 3 lần - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 10/5/2002 của UBTVQH, ngày hiệu lực 01/7/2002 + Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày 3/8/2005 của Chính phủ về thẩm định giá + Quyết định 55/2008/QĐ-BTC ngày 15/7/2008 V/v ban hành Quy chế thi, cấp, sử dụng và quản lý thẻ thẩm định viên về giá PHỤ LỤC SỐ 02 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỂM THI (Ban hành kèm theo Quyết định số /2008/QĐ-BTC tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) ngày ------------------------ BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỘI ĐỒNG THI ------------------------ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ Hà Nội, ngày tháng năm 200... Số /TC-HĐT GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỂM THI HỘI ĐỒNG THI THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ CHỨNG NHẬN Ông (Bà)................................................................................................ Năm sinh............................................................................................... Đơn vị công tác..................................................................................... Đã tham dự kỳ thi thẩm định viên về giá lần thứ.........năm 200.... tổ chức ngày.....tháng........năm 200... đến ngày......tháng....năm 200... tổ chức tại............. Điểm thi các môn như sau: ĐIỂM THI SỐ MÔN THI TT Bằng số Bằng chữ Pháp luật áp dụng trong hoạt động định giá và thẩm 1 định giá tài sản; Nguyên lý hình thành giá cả thị trường; 2 Những nguyên lý căn bản về thẩm định giá; 3 Thẩm định giá bất động sản; 4 Thẩm định giá máy, thiết bị; 5 Thẩm định giá trị doanh nghiệp; 6 Tin học (trình độ B); 7 8 Ngoại ngữ trình độ C (Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức). Đạt tổng số điểm Nơi nhận: CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI - Thí sinh; - Lưu: Hội đồng thi. PHỤ LỤC SỐ 03 MẪU THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2008/QĐ-BTC tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) ngày ---------------- Mẫu thẻ thẩm định viên về giá được quy định như sau: 1. Kích thước: 7,0cm x 10 cm 2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh. a. Mặt trước: + Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen ) + Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen) + Thẻ thẩm định về giá (chữ đỏ) + Số thẻ (chữ đen ) + Họ, tên, năm sinh, quê quán (chữ đen) + Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen ) +Bộ trưởng Bộ Tài chính (chữ đen ) + Chữ ký của người có thẩm quyền thuộc Bộ Tài chính và dấu của cơ quan cấp thẻ. + Hạn sử dụng. + Bên trái là ảnh màu 3 x 4 cm của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ. b. Mặt sau: + Ghi nội dung quy định về sử dụng thẻ the ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: