![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Thực hành ghi sổ sách kế toán
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 112.50 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về thực hành ghi sổ sách kế toán
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hành ghi sổ sách kế toán THỰCHÀNHGHISỔSÁCHKẾTOÁN BÀI KIỂM TRA (Mã đề 62) (Lập báo Cáo Lưu chuyển Tiền tệ)Trích 1 số tài khoản ở bảng cân đối kế toán của Doanh nghiệp Trường sa vào ngày31/3/2010 như sau :Tài sản Lưu động Số đầu năm Số cuối nămTiền mặt 144.000 108.000Tiền gởi ngân hàng 296.000 266.000Phải thu của khách hàng 320.000 568.000Phải thu khác 160.000Nguyên Vật Liệu 240.000 440.000Công cụ dụng cụ 40.000 180.000Chi phí sản xuất kddd 260.000 492.000Thành phẩm 280.000 400.000Tạm ứng 8.000 12.000Chi phí trả trước 60.000 120.000Nợ phải trảPhải trả người bán 280.000 640.000Thuế và các khoản nộp 72.000 108.000NNPhải trả cho CNV 180.000 200.000Ở sổ cái số liệu ghi ở 2 tài khoản 111 tiền mặt và 112 tiền gởi Ngân hàng như sau ( ghisổ tổng hợp). Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 144.000 Thu tiền khách hàng 131 800.000 Trả nợ vay ngắn hạn 311 200.000 Trả lương CNV 334 608.000 Thu tiền góp vốn liên 411 400.000 doanh của Đơn vị X Chi phí bán hàng 641 48.000 Chi phí sx chung 627 140.000 TH ỰCHÀNHGH I ỔSÁCHK ẾTO ÁN S Chi phí quản lý DN 642 80.000 Chi tạm ứng trong Cty 141 40.000 Thu tiền bán hàng 511 320.000 Trả tiền lắp ráp MMTB 211 60.000 Trả người bán 331 400.000 Cộng Phát sinh 1.520.000 1.556.000 Sốdưcuốikỳ 108.000 Tài Khỏan 112 Tiền gởi Ngân Hàng Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 296.000 Trả nợ ngắn hạn 311 120.000 Nộp thuế TNDN 333 72.000 Thu tiền góp vốn liên 411 400.000 doanh của đv khác Chi phí sx chung 627 100.000 Chi phí bán hàng 641 72.000 Chi phí quản ly DN 642 80.000 Thu tiền khách hàng 131 800.000 Vay dài hạn 341 880.000 Chi mua MMTB 211 980.000 Trả lãi vay ngắn hạn 635 6.000 Trả nợ người bán 331 600.000 Thu lãi về TGNH 515 6.400 Nộp thuế Doanh thu 333 86.400 Cộng số phát sinh 2.086.400 2.116.400 Số dư cuối kỳ 266.000Giả sử tài khoản 113 :Tiền đang chuyển “ không phát sinh.Yêu cầu :Lập bảng Lưu chuyển tiền tệ của Công ty Trường Sa theo phương pháp trựctiếp. Bài giảiĐơn vị: Doanh nghiệp Trường Sa THỰC HÀNH GHI SỔ SÁCH KẾ TOÁN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Phương pháp trực tiếp) CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ TIỀNI.Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinhdoanh1.Thu tiền bán hàng 01 1.920.0002.Tiền thu từ các khoản nở phải thu 023.Tiền thu từ các khoản khác 034.Tiền đã trả cho người bán 04 (1.000.000)5.Tiền đã trả cho CNV 05 (608.000)6.Tiền nôp thuế và các khoản khác cho nhà nước 06 (158.400)7.Tiền đã trả các khoản nợ phải trả khác 078.Tiền đã trả cho các khoản khác 08 (540.000)Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ sản xuất KD 20 (386.400)II.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư1.Tiền thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 212.Tiền thu lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 223.Tiền thu do bán TSCĐ 234.Tiền đầu tư vào đơn vị khác 245.Tiền mua TSCĐ 25 (1.040.000)Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ Đầu tư 30 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hành ghi sổ sách kế toán THỰCHÀNHGHISỔSÁCHKẾTOÁN BÀI KIỂM TRA (Mã đề 62) (Lập báo Cáo Lưu chuyển Tiền tệ)Trích 1 số tài khoản ở bảng cân đối kế toán của Doanh nghiệp Trường sa vào ngày31/3/2010 như sau :Tài sản Lưu động Số đầu năm Số cuối nămTiền mặt 144.000 108.000Tiền gởi ngân hàng 296.000 266.000Phải thu của khách hàng 320.000 568.000Phải thu khác 160.000Nguyên Vật Liệu 240.000 440.000Công cụ dụng cụ 40.000 180.000Chi phí sản xuất kddd 260.000 492.000Thành phẩm 280.000 400.000Tạm ứng 8.000 12.000Chi phí trả trước 60.000 120.000Nợ phải trảPhải trả người bán 280.000 640.000Thuế và các khoản nộp 72.000 108.000NNPhải trả cho CNV 180.000 200.000Ở sổ cái số liệu ghi ở 2 tài khoản 111 tiền mặt và 112 tiền gởi Ngân hàng như sau ( ghisổ tổng hợp). Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 144.000 Thu tiền khách hàng 131 800.000 Trả nợ vay ngắn hạn 311 200.000 Trả lương CNV 334 608.000 Thu tiền góp vốn liên 411 400.000 doanh của Đơn vị X Chi phí bán hàng 641 48.000 Chi phí sx chung 627 140.000 TH ỰCHÀNHGH I ỔSÁCHK ẾTO ÁN S Chi phí quản lý DN 642 80.000 Chi tạm ứng trong Cty 141 40.000 Thu tiền bán hàng 511 320.000 Trả tiền lắp ráp MMTB 211 60.000 Trả người bán 331 400.000 Cộng Phát sinh 1.520.000 1.556.000 Sốdưcuốikỳ 108.000 Tài Khỏan 112 Tiền gởi Ngân Hàng Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền Số Ngày đối ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 296.000 Trả nợ ngắn hạn 311 120.000 Nộp thuế TNDN 333 72.000 Thu tiền góp vốn liên 411 400.000 doanh của đv khác Chi phí sx chung 627 100.000 Chi phí bán hàng 641 72.000 Chi phí quản ly DN 642 80.000 Thu tiền khách hàng 131 800.000 Vay dài hạn 341 880.000 Chi mua MMTB 211 980.000 Trả lãi vay ngắn hạn 635 6.000 Trả nợ người bán 331 600.000 Thu lãi về TGNH 515 6.400 Nộp thuế Doanh thu 333 86.400 Cộng số phát sinh 2.086.400 2.116.400 Số dư cuối kỳ 266.000Giả sử tài khoản 113 :Tiền đang chuyển “ không phát sinh.Yêu cầu :Lập bảng Lưu chuyển tiền tệ của Công ty Trường Sa theo phương pháp trựctiếp. Bài giảiĐơn vị: Doanh nghiệp Trường Sa THỰC HÀNH GHI SỔ SÁCH KẾ TOÁN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Phương pháp trực tiếp) CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ TIỀNI.Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinhdoanh1.Thu tiền bán hàng 01 1.920.0002.Tiền thu từ các khoản nở phải thu 023.Tiền thu từ các khoản khác 034.Tiền đã trả cho người bán 04 (1.000.000)5.Tiền đã trả cho CNV 05 (608.000)6.Tiền nôp thuế và các khoản khác cho nhà nước 06 (158.400)7.Tiền đã trả các khoản nợ phải trả khác 078.Tiền đã trả cho các khoản khác 08 (540.000)Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ sản xuất KD 20 (386.400)II.Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư1.Tiền thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 212.Tiền thu lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 223.Tiền thu do bán TSCĐ 234.Tiền đầu tư vào đơn vị khác 245.Tiền mua TSCĐ 25 (1.040.000)Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ Đầu tư 30 ...
Tài liệu liên quan:
-
6 trang 184 0 0
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 178 0 0 -
Đề tài: Thực trạng thanh toán tiền măt ở nước ta
9 trang 144 0 0 -
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 2- HÀNG TỒN KHO
6 trang 139 0 0 -
112 trang 110 0 0
-
Phân tích cơ bản - vàng và ngoại tệ
42 trang 97 0 0 -
Kế toán thực chứng: Hướng đúng phát triển ngành kế toán Việt Nam?
11 trang 92 0 0 -
27 trang 86 0 0
-
Không ưu đãi thuế, quỹ mở phải… khép
3 trang 85 0 0 -
Chính thức công bố kế hoạch cải cách hệ thống thuế
2 trang 79 0 0