Thực hành phát âm /η/
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 143.01 KB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hẳn bạn còn nhớ giai điệu bài hát “You are the music in me” khi kết thúc bài học âm mũi /n/, /m/ lần trước chứ? Và bạn đã tìm ra được bao nhiêu âm /m/, /n/ trong bài hát? Chuyên mục luyện nói hôm nay xin giới thiệu với các bạn một phụ âm mũi gây rắc rối không ít cho người học tiếng Anh: âm /η/. Âm /η/ là âm mũi, vòm mềm, hữu thanh (voiced velar nasal) Mời các bạn phân biệt sự khác nhau giữa 3 phụ âm mũi qua hình vẽ phân tích dưới...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hành phát âm /η/ Thực hành phát âm /η/ Hẳn bạn còn nhớ giai điệu bài hát “You are the music in me” khi kết thúc bài học âm mũi /n/, /m/ lần trước chứ? Và bạn đã tìm ra được bao nhiêu âm /m/, /n/ trong bài hát? Chuyên mục luyện nói hôm nay xin giới thiệu với các bạn một phụ âm mũi gây rắc rối không ít cho người học tiếng Anh: âm /η/. Âm /η/ là âm mũi, vòm mềm, hữu thanh (voiced velar nasal) Mời các bạn phân biệt sự khác nhau giữa 3 phụ âm mũi qua hình vẽ phân tích dưới đây: /n/ /η/ /m/ Âm lợi (lưỡi chạm Âm vòm mềm (lưng Âm môi vào lợi) lưỡi chạm ngạc mềm) Một điểm khác biệt nữa giữa chúng là /m/, /n/ xuất hiện ở tất cả các vị trí của từ, trong khi đó phụ âm /η/ không bao giờ đứng ở vị trí đầu của từ. Nó chỉ xuất hiện ở vị trí cuối hoặc giữa. Sau đây là những ví dụ từ chứa âm /η/, mời các bạn thực hành luyện nói theo audio. England Younger Bang Ring Language Wing Sing Hungry Hang Rung Single Fang Mời các bạn thực hành luyện nói câu chứa nhiều phụ âm /η/ sau: I am going to stop worrying about listening to your crying. Giờ thì bạn đã có thể phân biệt sự khác nhau giữa 3 âm mũi /m/, /n/, /η/ chưa? Hãy tìm câu trả lời cho mình bằng cách hoàn thành bài tập sau nhé! Chọn từ đúng xuất hiện trong các audio dưới đây: 1. It is a single/ simple problem. 2. Which rung/rug are you standing on? 3. Do you like to swing/ swim? 4. He is going to bang/ ban it. 5. They hung/ hum it. Keys: It is a single/ simple problem. Which rung/rug are you standing on? Do you like to swing/ swim? He is going to bang/ ban it. They hung/ hum it. Hãy thư giãn bài học âm /η/ với đoạn hội thoại vui giữa hai anh chàng Sid và Joe dưới đây các bạn nhé! Hoàn thành bài hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn trong bảng: worn warm thin thing Sid: Your coat is very worn. Joe: No, it isn’t (1)________. I always feel cold in this coat. Sid: No, not (2)_______. I said (3) __________, with an N! Joe: Oh, (4) _______with an N! Sid: Yes, the cloth is (5) ________. Joe: What do you mean “the cloth is (6) ______”? Sid: No, (7) _____with an N at the end, not (8) ________with a G at the end! Keys: 1. warm 2. warm 3. worn 4. worn 5. thin 6. thing 7. thin 8. thing Trước khi kết thúc bài học, mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau. Global Education xin bật mí là có 19 âm /m/ xuất hiện trong hội thoại, và nhiệm vụ các bạn là hãy tìm tiếp xem có bao nhiêu phụ âm /n/, /η/ . A: I met a man near a monument this morning. He was a singer and he sang a song for me. I’ll always remember that magic moment. Like something out of a dream! B: What, is that the moment, the monument or the man you meant? Hãy sưu tầm những đoạn hội thoại như trên để luyện tập cách phát âm 3 phụ âm mũi các bạn nhé! Và các bạn cũng đừng quên đón chờ các bài viết tiếp theo trong hành trình luyện nói cùng Global Education nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hành phát âm /η/ Thực hành phát âm /η/ Hẳn bạn còn nhớ giai điệu bài hát “You are the music in me” khi kết thúc bài học âm mũi /n/, /m/ lần trước chứ? Và bạn đã tìm ra được bao nhiêu âm /m/, /n/ trong bài hát? Chuyên mục luyện nói hôm nay xin giới thiệu với các bạn một phụ âm mũi gây rắc rối không ít cho người học tiếng Anh: âm /η/. Âm /η/ là âm mũi, vòm mềm, hữu thanh (voiced velar nasal) Mời các bạn phân biệt sự khác nhau giữa 3 phụ âm mũi qua hình vẽ phân tích dưới đây: /n/ /η/ /m/ Âm lợi (lưỡi chạm Âm vòm mềm (lưng Âm môi vào lợi) lưỡi chạm ngạc mềm) Một điểm khác biệt nữa giữa chúng là /m/, /n/ xuất hiện ở tất cả các vị trí của từ, trong khi đó phụ âm /η/ không bao giờ đứng ở vị trí đầu của từ. Nó chỉ xuất hiện ở vị trí cuối hoặc giữa. Sau đây là những ví dụ từ chứa âm /η/, mời các bạn thực hành luyện nói theo audio. England Younger Bang Ring Language Wing Sing Hungry Hang Rung Single Fang Mời các bạn thực hành luyện nói câu chứa nhiều phụ âm /η/ sau: I am going to stop worrying about listening to your crying. Giờ thì bạn đã có thể phân biệt sự khác nhau giữa 3 âm mũi /m/, /n/, /η/ chưa? Hãy tìm câu trả lời cho mình bằng cách hoàn thành bài tập sau nhé! Chọn từ đúng xuất hiện trong các audio dưới đây: 1. It is a single/ simple problem. 2. Which rung/rug are you standing on? 3. Do you like to swing/ swim? 4. He is going to bang/ ban it. 5. They hung/ hum it. Keys: It is a single/ simple problem. Which rung/rug are you standing on? Do you like to swing/ swim? He is going to bang/ ban it. They hung/ hum it. Hãy thư giãn bài học âm /η/ với đoạn hội thoại vui giữa hai anh chàng Sid và Joe dưới đây các bạn nhé! Hoàn thành bài hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn trong bảng: worn warm thin thing Sid: Your coat is very worn. Joe: No, it isn’t (1)________. I always feel cold in this coat. Sid: No, not (2)_______. I said (3) __________, with an N! Joe: Oh, (4) _______with an N! Sid: Yes, the cloth is (5) ________. Joe: What do you mean “the cloth is (6) ______”? Sid: No, (7) _____with an N at the end, not (8) ________with a G at the end! Keys: 1. warm 2. warm 3. worn 4. worn 5. thin 6. thing 7. thin 8. thing Trước khi kết thúc bài học, mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau. Global Education xin bật mí là có 19 âm /m/ xuất hiện trong hội thoại, và nhiệm vụ các bạn là hãy tìm tiếp xem có bao nhiêu phụ âm /n/, /η/ . A: I met a man near a monument this morning. He was a singer and he sang a song for me. I’ll always remember that magic moment. Like something out of a dream! B: What, is that the moment, the monument or the man you meant? Hãy sưu tầm những đoạn hội thoại như trên để luyện tập cách phát âm 3 phụ âm mũi các bạn nhé! Và các bạn cũng đừng quên đón chờ các bài viết tiếp theo trong hành trình luyện nói cùng Global Education nhé!
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện giao tiếp tiếng anh cách phát âm chuẩn luyện âm chuẩn kỹ năng phát âm thực hành phát âm kỹ năng đọc tiếng anh kỹ năng nói tiếng anh cách đọc tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh: Phần 2
276 trang 291 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 1
87 trang 267 1 0 -
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
6 trang 224 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 218 0 0 -
14 trang 202 0 0
-
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 196 0 0 -
Đề cương học phần Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
9 trang 186 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành quan hệ quốc tế: Phần 2
92 trang 144 1 0 -
Đề cương học phần Nhập môn ngành ngôn ngữ Anh (Introduction to English language studies)
6 trang 124 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
131 trang 122 0 0