Danh mục

Thuyết trình: Vai trò của ATP trong hoạt động của tế bào

Số trang: 28      Loại file: ppt      Dung lượng: 1,018.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thuyết trình: Vai trò của ATP trong hoạt động của tế bào trình bày các kiến thức về Adenosine triphosphate (ATP), chức năng của ATP, sự hình thành của ATP và vai trò của ATP trong sự hoạt động của tế bào. Đây là tài liệu tham khảo cho bạn đọc nghiên cứu và học tập chuyên ngành Sinh học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Vai trò của ATP trong hoạt động của tế bàoVAI TRÒ CỦA ATP TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA TẾ BÀO MÔN: NĂNG LƯỢNG SINH HỌC NGƯỜI THỰC HIỆN: HỮU TRỌNG ĐÀO LỆ TUYỀN NGUYỄN HẢI VINH NỘI DUNG Adenosine triphosphate (ATP) Chức năng của ATP Sự hình thành ATP Vai trò của ATP trong sự hoạt động của tế bàoAdenosine triphosphate (ATP)THE ADENINE NUCLEOTIDES– AMP, ADP AND ATPAdenosine triphosphate (ATP) Một tính chất quan trọng của phân tử ATP là dễ biến đổi thuận nghịch để giải phóng hoặc tích tr ữ năng lượng (hình 2). Khi ATP thủy giải nó sẽ tạo ra hai ADP và Pi - phosphate vô cơ: enzyme ATP + H2O  ADP + Pi + năng lượng Nếu ADP tiếp tục thủy giải sẽ thành AMP. Ngược lại ATP sẽ được tổng hợp nên từ ADP và Pi nếu có đủ năng lượng cho phản ứng: enzyme ADP + Pi + năng lượng  ATP + H2O CHỨCNĂNGCỦAATP ATPcótácdụnglênđasốcácphảnứng traođổichất:1. Làchấtmangphosphatvànănglượng trongchuỗihôhấp,vàđườngphân2. Hoạthoáaxitamin,axitbéo,các nucleotid,…trongcácquátrìnhtổnghợp vàphângiảicácchấtnày CHỨCNĂNGCỦAATP 3ATPcòncóchứcnăngsinhhọctrong hiệntượngcocơ,thamgiatrựctiếp vàovậnchuyểnion,cácquátrìnhhấp phụvàphảnhấpphụkhácnhau SựliênquangiữaviệcsửdụngATP vàoxyhóanguyênliệuTĐCmetabolic fuels oxidized coenzymes H2O mitochondrial electron transport chain reduced ½ O2 CO2 coenzymes ATP (adenosine triphosphate) ADP (adenosine diphosphate) + phosphate physical and chemical work SỰHÌNHTHÀNHATP Đểđảmbảođượcvaitròchínhyếucủa mìnhtrongtraođổichất,lượngdựtrữATP thườngxuyênphảiđượchồiphục.ATPcó thểtheonhữngđườngkhácnhau:  Phản ứng phosphoryl hóa ở mức cơ chất: đó là phản ứng chuyển trực tiếp nhóm phosphatetừmột“dẫnxuấtcaonăng”đến ADP. SỰHÌNHTHÀNHATP SỰHÌNHTHÀNHATPPhản ứng chuyển enol sang xeto của phosphoenolpyruvat là phản ứng phát nănglượngmạnhdođócóthểcặpđôi(kết hợp) với phản ứng tổng hợp ATP. Ví dụ, phản ứng chuyển nhóm phosphate từ phosphocreatinsangADPlàrấtquantrọng chosựcocơ. SỰHÌNHTHÀNHATP  Phảnứngphosphorylhóaoxyhóa:Phản ứng oxy hóa khử sinh học (cũng như phản ứng quang hợp) thường làm phát sinh ra một gradient nồng độ proton H+ ở 2 phía màng. Năng lượng tự do của quátrìnhtiêutángradientprotonH+ này được cặp đôi với phản ứng ATP, do đó mớicótênphosphorylhóaoxyhóa. SỰHÌNHTHÀNHATP  PhảnứnghìnhthànhATPbởiadenylatkinaza:Do cắtnhómpirophosphatlàmphátsinhraAMP. Enzymeadenylatkinazasẽxúctácphảnứng: AMP+ATP2ADP TiếpđóADPlạiđượcphosphorylhóabằngphản ứngđãmôtảởtrên. VAITRÒCỦAATPTRONG TRAOĐỔICHẤTCỦATẾBÀO Nhưđãbiết,adenosinetriphosphatelàmộtchấtchếbiếnvà vậnchuyểnnănglượng.Nóđượctạothànhtrongquátrình phângiảicácchấtkhácnhaunhưoxyhóacácchấttrongty thể,đườngphânvàlênmen,quanghợpởdiệplụccủathực vậtxanhvàcácquátrìnhvậnchuyểnionởvikhuẩn,… Ngượclại,ATPcũnglàchấtcungcấpnănglượngchocác quátrìnhtổnghợpcủacơthểsinhvật.Đólàcácphảnứng gắnliềnvớiphângiảiphântửATP,côngcocơ,sinhtổng hợpcácchấtprotein,axitnucleic…cũngnhưsảnsinhvà duytrìtínhphânbốkhôngđềucácchấtgiữatếbàovớimôi trườngxungquanh. VAI TRÒ CỦA ATP TRONGTRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO Trong các phần trước cho thấy: sự thay đổi năng lượng tự do âm, khi thủy phân nhóm phosphate tận cùng của ATP lớn hơn khi thủy phân liên kết esterphosphate. Ví dụ khi thủy phân phosphate tận cùng của ATP năng lượng giải phóng vào khoảng G0 = -32,7 kJ/mol, còn thủy phân liên kết esterphosphate của glucose- 6-phosphate chỉ giải phóng năng lượng tự do vào khoảng G0 = -12,6 kJ/mol. VAITRÒCỦAATPTRONG TRAOĐỔICHẤTCỦATẾBÀO Khácbiệtnày,donănglượngtựdotíchlũytrongliên kếtnănglượngvàliênkếtcaonăngkhácnhau.Đa số,cácliênkếtgiàunănglượnglàcácliênkết phosphatecócấutrúcanhydride(ATP,ADP, acetylphosphate,aminoacetylphosphate, pirophosphate,..),cócấutrúcenolphosphate (phosphoenolpyruvat),vàcấutrúc phosphoguanidinphosphate(creatinphosphate), cũngnhưthioester(vídụacetylCoA)vàS adenosylmethionin(vídụmethinoinhoạtđộng).Còn cácliênkếtnhiệtlượngthìkhithủyphân,nhiệtnăng giảiphóngnhỏhơn16kJ/mol,thườnglàcácsản phẩmtrunggiancủađườngphânnhưglucose6 phosphate,fructose6phosphate,glycerat3 phosphate,… ...

Tài liệu được xem nhiều: