Tiếng anh kinh tế
Số trang: 274
Loại file: xls
Dung lượng: 1.35 MB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
economicIDtu 1 Abatement cost 2 Ability and earnings 3 Ability to pay 4 Ability to pay theory 5 Abnormal profits 6 Abscissa 7 Absenteeism 8 Absentee landlord 9 Absolute advantage 10 Absolute cost advantage 11 Absolute income hypothesis 12
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng anh kinh tế economicID tu nghia Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) 1 Abatement cost Năng lực và thu nhập 2 Ability and earnings Khả năng chi trả. 3 Ability to pay Lý thuyết về khả năng chi trả 4 Ability to pay theory Lợi nhuận dị thường 5 Abnormal profits Hoành độ 6 Abscissa Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý 7 Absenteeism do Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 8 Absentee landlord Lợi thế tuyệt đối. 9 Absolute advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. 10 Absolute cost advantage Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. 11 Absolute income hypothesis Độc quyền tuyệt đối. 12 Absolute monopoly Giá tuyệt đối. 13 Absolute prices Khan hiếm tuyệt đối . 14 Absolute scarcity Giá trị tuyệt đối. 15 Absolute value Phương pháp hấp thu. 16 Absorption approach Nhịn chi tiêu. 17 Abstinence Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. 18 Accelerated depreciation Lạm phát gia tốc. 19 Accelerating inflation Gia số 20 Accelerator Hệ số gia tốc. 21 Accelerator coefficient Hiệu ứng gia tốc. 22 Accelerator effect Nguyên lý gia tốc. 23 Accelerator principle chấp nhận thanh toán. 24 Acceptance Ngân hàng nhận trả. 25 Accepting house Tỷ lệ gia tăng lao động. 26 Accesion rate Thuế quà tặng. 27 Accesions tax Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận. 28 Access/space trade - off model Chính sách tiền tệ điều tiết. 29 Accommodating monetary policy Các giao dịch điều tiết. 30 Accommodation transactions Tài khoản. 31 Account Page 1 economic Chi phí phát sinh (tính trước).32 Accrued expenses Xã hội thành đạt.33 Achieving Society, the. Thay đổi thuế quan đồng loạt.34 Across-the-board tariff changes Độ trễ của hành động.35 Action lag Dư nghạch.36 Active balance Phân tích hoạt động.37 Activity analysis Tỷ lệ lao động.38 Activity rate Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng39 Adaptive expectation theo Vấn đề cộng tổng.40 Adding up problem Giả thuyết công nhân thêm vào.41 Additional worker hypothesis Quy tắc cộng.42 Addition rule Hàm thoả dụng phụ trợ.43 Additive utility function Nguyên lý địa chỉ.44 Address principle Chế độ điều chỉnh hạn chế.45 Adjustable peg regime Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều chỉnh.46 Adjustable peg system Chi phí điều chỉnh sản xuất.47 Adjustment cost Độ trễ điều chỉnh.48 Adjustment lag Quá trình điều chỉnh49 Adjustment process Các mức giá bị quản chế.50 Administered prices Độ trễ do hành chính51 Administrative ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng anh kinh tế economicID tu nghia Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) 1 Abatement cost Năng lực và thu nhập 2 Ability and earnings Khả năng chi trả. 3 Ability to pay Lý thuyết về khả năng chi trả 4 Ability to pay theory Lợi nhuận dị thường 5 Abnormal profits Hoành độ 6 Abscissa Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý 7 Absenteeism do Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 8 Absentee landlord Lợi thế tuyệt đối. 9 Absolute advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. 10 Absolute cost advantage Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. 11 Absolute income hypothesis Độc quyền tuyệt đối. 12 Absolute monopoly Giá tuyệt đối. 13 Absolute prices Khan hiếm tuyệt đối . 14 Absolute scarcity Giá trị tuyệt đối. 15 Absolute value Phương pháp hấp thu. 16 Absorption approach Nhịn chi tiêu. 17 Abstinence Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. 18 Accelerated depreciation Lạm phát gia tốc. 19 Accelerating inflation Gia số 20 Accelerator Hệ số gia tốc. 21 Accelerator coefficient Hiệu ứng gia tốc. 22 Accelerator effect Nguyên lý gia tốc. 23 Accelerator principle chấp nhận thanh toán. 24 Acceptance Ngân hàng nhận trả. 25 Accepting house Tỷ lệ gia tăng lao động. 26 Accesion rate Thuế quà tặng. 27 Accesions tax Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận. 28 Access/space trade - off model Chính sách tiền tệ điều tiết. 29 Accommodating monetary policy Các giao dịch điều tiết. 30 Accommodation transactions Tài khoản. 31 Account Page 1 economic Chi phí phát sinh (tính trước).32 Accrued expenses Xã hội thành đạt.33 Achieving Society, the. Thay đổi thuế quan đồng loạt.34 Across-the-board tariff changes Độ trễ của hành động.35 Action lag Dư nghạch.36 Active balance Phân tích hoạt động.37 Activity analysis Tỷ lệ lao động.38 Activity rate Kỳ vọng thích nghi; kỳ vọng phỏng39 Adaptive expectation theo Vấn đề cộng tổng.40 Adding up problem Giả thuyết công nhân thêm vào.41 Additional worker hypothesis Quy tắc cộng.42 Addition rule Hàm thoả dụng phụ trợ.43 Additive utility function Nguyên lý địa chỉ.44 Address principle Chế độ điều chỉnh hạn chế.45 Adjustable peg regime Hệ thống neo tỷ giá hối đoái có thể điều chỉnh.46 Adjustable peg system Chi phí điều chỉnh sản xuất.47 Adjustment cost Độ trễ điều chỉnh.48 Adjustment lag Quá trình điều chỉnh49 Adjustment process Các mức giá bị quản chế.50 Administered prices Độ trễ do hành chính51 Administrative ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiếng anh ngành kinh tế tiếng anh chuyên ngành anh văn kinh tế thuật ngữ tiếng anh kinh tế tiếng anh thương mạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Anh nâng cao chuyên ngành Vật lý: Phần 1
165 trang 512 0 0 -
66 trang 422 3 0
-
77 trang 306 3 0
-
Thực trạng dạy và học môn tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế tại trường Đại học Sài Gòn
5 trang 192 0 0 -
14 trang 155 0 0
-
58 trang 148 0 0
-
129 trang 144 2 0
-
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may
31 trang 130 0 0 -
Luyện nghe tiếng Anh theo phương pháp.
5 trang 124 0 0 -
The language of Chemistry, Food and Biological Technology in English
163 trang 111 0 0