Danh mục

Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 106.23 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ số II. Đồ dùng GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 HS : vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của tròA. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới 1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số * Bài 1 trang 3 - GV treo bảng phụ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Tiết 1 : Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ sốI. Mục tiêu - Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Rèn kĩ năng đọc, viết các số có ba chữ sốII. Đồ dùng GV : Bảng phụ + phiếu BT viết bài 1 HS : vởIII. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của tròA. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số ) - HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HSB. Kiểm tra bài cũC. Bài mới1. HĐ1 : Đọc, viết các số có ba chữ số* Bài 1 trang 3- GV treo bảng phụ- 1 HS đọc yêu cầu BT + Viết ( theo mẫu )- GV phát phiếu BT - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm phiếu - Đổi phiếu, nhận xét bài làm của bạn - 1 vài HS đọc kết quả ( cả lớp theo dõi tự chữa bài )* Bài 2 trang 3- GV treo bảng phụ- 1 HS đọc yêu cầu BT + Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn a) 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 317, 318, 319. b) 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394, 393, 392, 391.- Phần a các số được viết theo thứ tự nào - Các số tăng liên tiếp từ 310 dến 319. - Các số giảm liên tiếp từ 400 dến 391.?- Phần b các số được viết theo thứ tự nào + Điền dấu >, 516 410 - 10 < 400 +- GV HD HS với trường hợp 30 + 100 .. 1131 Điền luôn dấu, giải thích miệng, 199 < 200 243 = 200 + 40 +không phải viết trình bày 3- GV quan sát nhận xét bài làm của HS* Bài 4 trang 3- Đọc yêu cầu BT + Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số- Vì sao em chọn số đó là số lớn nhất ? - HS tự làm bài vào vở- Vì sao em chọn số đó là số bé nhất ? - Vì số đó có chữ số hàng trăm lớn nhất - Vì số đó có chữ số hàng trăm bé nhất* Bài 5 trang 3- Đọc yêu cầu bài tập + HS đọc yêu cầu BT - HS tự làm bài vào vở a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 162, 241, 425, 519, 537, 830. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 830, 537, 519, 425, 241, 162. - HS đổi vở, nhận xét bài làm của bạnIV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen những em có ý thức học, làm bài tốt

Tài liệu được xem nhiều: