Tiết 12 : HỢP LỰC CỦA HAI LỰC SONG SONG
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.30 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều F1 , F2 là một lực F song song, cùng chiều với hai lực F1 và F2 và có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực này : F = F1 + F2. Giá của hợp lực F chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực F1 , F2 thành các đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực F1 , F2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 12 : HỢP LỰC CỦA HAI LỰC SONG SONG Tiết 12 : HỢP LỰC CỦA HAI LỰC SONG SONGHoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều F1 , F2 là một lực F song song, cùng chiều với hai lực F1 và F2 và có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực này : F = F1 + F2. Giá của hợp lực F chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực F1 , F2 thành các F1 OB d 2 đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực F1 , F2 : F2 OA d 1Hoạt động 2 (35 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Bài giải viên sinh Bài 1 trang 48. Yêu cầu học sinh vẽ Vẽ hình, xác định các Lực đè lên vai chính là hợphình xác định các lực lực tác dụng lên đòn tre. lực của hai lực song songtác dụng lên đòn tre. cùng chiều P1 và P2 nên sẽ có độ lớn : P = P1 + P2 = 250 + 150 = 400 (N) Sử dụng qui tắc hợp Gọi O là điểm đặt vai trên Hướng dẫn để học sinh lực song song cùngáp dụng qui tác hợp lực chiều để tìm lực đè lên đòn, ta có :của hai lực song song vai và điểm đặt vai trên P1 OB 1,2 OA cùng chiều để tìm độ đòn. P2 OA OAlớn của lực đè lên vai vàđiểm đặt vai. 1,2 P2 1,2.150 OA = P1 P2 250 400 = 0,45 (m) Bài 2 trang 49. Phân tích trọng lực P thành hai lực P1 , P2 song song cùng chiều và đặt tại hai điểm A, Phân tích trọng lực P B của hai đầu chiếc đòn. Hướng dẫn để học sinh Theo qui tắc tổng hợp hai lực thành hai lực P1 , P2phân tích trọng lực P song song cùng chiều ta có : song song cùng chiều. thành hai lực P1 , P2 P1 + P2 = 900 (1)song song cùng chiều. P1 OB 0,5 (2) Yêu cầu học sinh áp Lâp hệ phương trình P2 OA 0,4dụng qui tắc hợp lực để tìm ra P1 và P2. Giải hệ (1) và (2) ta có :của hai lực song songcùng chiều để lập hệ P1 = 500 N ; P2 = 400 Nphương trình từ đó tìmra P1 và P2. Bài 19.2. a) Lực giữ của tay : F OB 60 Ta có : =2 P OA 30 F = 2P = 2.50 = 100 (N) b) Nếu dịch chuyển cho OB Yêu cầu học sinh áp Tính lực giữ của tay = 30cm còn OA = 60cm thìdụng qui tắc hợp lực hai trong từng trường hợp. lực giữ của tay là :lực song song cùng F = 0,5P = 0,5.50 = 25 (N)chiề ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 12 : HỢP LỰC CỦA HAI LỰC SONG SONG Tiết 12 : HỢP LỰC CỦA HAI LỰC SONG SONGHoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều F1 , F2 là một lực F song song, cùng chiều với hai lực F1 và F2 và có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực này : F = F1 + F2. Giá của hợp lực F chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực F1 , F2 thành các F1 OB d 2 đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực F1 , F2 : F2 OA d 1Hoạt động 2 (35 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Bài giải viên sinh Bài 1 trang 48. Yêu cầu học sinh vẽ Vẽ hình, xác định các Lực đè lên vai chính là hợphình xác định các lực lực tác dụng lên đòn tre. lực của hai lực song songtác dụng lên đòn tre. cùng chiều P1 và P2 nên sẽ có độ lớn : P = P1 + P2 = 250 + 150 = 400 (N) Sử dụng qui tắc hợp Gọi O là điểm đặt vai trên Hướng dẫn để học sinh lực song song cùngáp dụng qui tác hợp lực chiều để tìm lực đè lên đòn, ta có :của hai lực song song vai và điểm đặt vai trên P1 OB 1,2 OA cùng chiều để tìm độ đòn. P2 OA OAlớn của lực đè lên vai vàđiểm đặt vai. 1,2 P2 1,2.150 OA = P1 P2 250 400 = 0,45 (m) Bài 2 trang 49. Phân tích trọng lực P thành hai lực P1 , P2 song song cùng chiều và đặt tại hai điểm A, Phân tích trọng lực P B của hai đầu chiếc đòn. Hướng dẫn để học sinh Theo qui tắc tổng hợp hai lực thành hai lực P1 , P2phân tích trọng lực P song song cùng chiều ta có : song song cùng chiều. thành hai lực P1 , P2 P1 + P2 = 900 (1)song song cùng chiều. P1 OB 0,5 (2) Yêu cầu học sinh áp Lâp hệ phương trình P2 OA 0,4dụng qui tắc hợp lực để tìm ra P1 và P2. Giải hệ (1) và (2) ta có :của hai lực song songcùng chiều để lập hệ P1 = 500 N ; P2 = 400 Nphương trình từ đó tìmra P1 và P2. Bài 19.2. a) Lực giữ của tay : F OB 60 Ta có : =2 P OA 30 F = 2P = 2.50 = 100 (N) b) Nếu dịch chuyển cho OB Yêu cầu học sinh áp Tính lực giữ của tay = 30cm còn OA = 60cm thìdụng qui tắc hợp lực hai trong từng trường hợp. lực giữ của tay là :lực song song cùng F = 0,5P = 0,5.50 = 25 (N)chiề ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 62 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 29 0 0 -
21 trang 28 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 28 0 0