Danh mục

Tiết 124 : LUYỆN TẬP

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 101.59 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố KN giải toán có liên quan đến rút về ĐV - Luyện tập KN viết, và tính giá trị của biểu thức - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác II) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, xem trước bài ở nhà III) Hoạt động dạy -họcNội dung A) KT bài cũ Bài 1 : Bài LT thêm ( tiết 123) B) Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập - Bài 1 : Tóm tắt ( 1’) ( 30’) ( 4’)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 124 : LUYỆN TẬP Tiết 124 : LUYỆN TẬPI)Mục tiêu: Giúp H :- Củng cố KN giải toán có liên quan đến rút về ĐV- Luyện tập KN viết, và tính giá trị của biểu thức- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xácII) Đồ dùng dạy – học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, xem trước bài ở nhàIII) Hoạt động dạy -học Nội dung Cách thức tiến hành 1H: Làm bài trên bảngA) KT bài cũ ( 4’) Bài 1 : Bài LT thêm ( tiết 123) T+H: Chữa bài, chấm điểmB) Bài mới1. Giới thiệu bài T: Giới thiệu trực tiếp ( 1’)2. Luyện tập ( 30’) H: Đọc đề bài ( 1 em)- Bài 1 : Tóm tắt 5 quả : 4500 đồng T+H: Phân tích bài toán 3 quả : .....đồng + Bài toán thuộc dạng toán gì ? Bài giải Giá tiền của một quả trứng là H: Tóm tắt bài toán 4500 : 5 = 900 (đồng) - Giải vào vở ( cả lớp) Số tiền phải trả cho 3 quả là - Làm bài trên bảng ( 2 em) 900 x 3 = 2700 (đồng ) T+H: Nhận xét , đánh giá Đáp số : 2700 đồng- Bài 2 : Tóm tắt 6 phòng : 2550 viên gạch 7 phòng : ...viên gạch ? H: Đọc đề bài ( 1 em) T+H: Phân tích bài toán Giải Số viên gạch cần đề lát 1 phòng là + Bài toán thuộc dạng toán gì 2550 : 6 = 425 (viên) ? Số viên gạch cần để lát 7 phòng là H: Tóm tắt bài toán - Giải vào vở ( cả lớp) 425 x 7 = 2975 ( viên) Đáp số : 2975 viên - Làm bài trên bảng ( 2 em)- Bài 3 : Điền số thích hợp vào dấm chấm : T+H: Nhận xét , đánh giáMỗi người đi bộ được 4 km Thời H: Nêu yêu cầu bài ( 1 em) 3 giờ 4giờ 5giờ gian 1 2 T: Hướng dẫn làm mẫu 1 ô đi giờ giờ trống H: Tự làm bài vào vở Quãng Trình bày KQ đường 4km 8 12km 16km 20km T+H: Nhận xét , đánh giá đi km- Bài 4 :a. 32 chia 8 nhân 3 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12 H: Đọc yêu cầu bàib. 45 x 2 x 5 = 90 x 5 = 450 T: Hướng dẫn làm mẫu phần ac. 49 x 4 : 7 = 196 : 7 = 28 H: Làm vào vởd. 234 : 6 : 3 = 39 : 3 = 13 - Trình bày bài trên bảng3. Củng cố – dặn dò ( 2’) T+H: Chữa bài H: Nhắc lại nội dung bài học. T: Nhận xét chung giờ học H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau

Tài liệu được xem nhiều: