Danh mục

TIẾT 13 + 14: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.40 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Củng cố quy tắc nhân, chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo các bài tập về nhân, chia các phân thức đại số II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ; 8B…………………………… 2. Kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập cho về nhà ở tiờt 11 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số Hs nhắc lại...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 13 + 14: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC TIẾT 13 + 14: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : Củng cố quy tắc nhân, chia các phân thức đại số, luyệntập thành thạo các bài tập về nhân, chia các phân thức đại số II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;8B……………………………2. Kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập cho về nhà ở tiờt 113. Bài mới HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, Hs nhắc lại các kiến thứcnhân chia các phân thức đại số theo yêu cầu của giáo viên HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài tập 1: Bài tập 1 x 2  2x  1 x 2  2x Thực hiện các phép tính x ( x  1) a. =  2 x 1 x2 x 4 x 2  2x  1 x 2  2x a.  x 2  9 x 2  2x x2  4 x 1 x3 b. = 3 2 5 x  10 x  3 x 5x x 2  9 x 2  2x b.  5 x  10 x 3  3 x 2 x  x3 1 x  x3 1 x  1 x  1 c. c.  x  x  1  x  = x+1  2  x  x 1  x   2   x 1  x 1    3x  6 1  x 3x  6 1  x 3 d. d. =   4x  4 x  2 4x  4 x  2 4 x2 x2 1 1 1 1 x 1 e. e. =    2 2 x  x x 1 x x  x x 1 x x 1 1 f. (9x2 - 1) :  3   f. (9x2 - 1) :  3   = x(3x-1)     x x   - Hs cả lớp thực hiện phéptính - GV gọi hs lên bảng trìnhbày lời giải Bài tập 2: cho biểu thức Bài tập 2:  x  1 x 1  x  1 x 1 x x B= B=   : :   3x  3  x  1 x  1  3x  3  x  1 x  1  a. Rút gọn biểu thức A a) Rút gọn: ĐK: x  1, x  -1 b. Tìm giá trị của biểu thức ( x  1) 2  ( x  1) 2 x  1 x B=  : 3( x  1) ( x  1)( x  1) 12khi x = 2401 b) Thay x=2401 vào biểu thức B ta có: ? Nêu cách thực hiện phép 2401  1 B=  200tính rút gọn biểu thức 12 ? Khi x = 2401 thì giá trịcủa biểu thức bằng bao nhiêu. Bài tập 3: Với x  0, x  1, x  2, ta có Bài tập 3: Chứng minhrằng với x  0, x  1, x  2, VT =ta có x2  1  2 x2  1  2   4 4  x x 1 = 2  x x 1 = 1     1       x 1   x 1       ? để c/m biểu thức ta làm x  1  x 2  1 2x  2  4 x . x 1 x( x  1)như thế nào? ...

Tài liệu được xem nhiều: