Tiết 17 KIỂM TRA HỌC KÌ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.13 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiểm tra kiến thức của học sinh nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ĐỀ BÀI PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm) 1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước, thể tích vật bằng: a. Thể tích bình tràn. c. Thể tích nước tràn từ bình tràn ra bình chứa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 17 KIỂM TRA HỌC KÌ Tiết 17 KIỂM TRA HỌC KÌI. MỤC TIÊU Kiểm tra kiến thức của học sinh nhằm đánh giá kết quả học tập của họcsinh.II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ĐỀ BÀIPHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấmnước, thể tích vật bằng: a. Thể tích bình tràn. c. Thể tích nước tràn từ bình tràn ra bình chứa. b. Thể tích bình chứa. d. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.2. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng làgì? c. mét khối d. niu tơn a. kilogam b. mét3. Muốn đo khối lượng riêng của vật, ta cần dùng những dụng cụ gì? a. Chỉ cần dùng cái cân b. Chỉ cần dùng lực kế c. Chỉ cần dùng bình chia độ d. Cần dùng cân và bình chia độ4. Thể tích nước trong bình chia độ là 60 cm3, khi thả vật rắn vào bình chiađộ, nước dâng lên thể tích 80 cm3, thể tích vật là: a. 60 cm3 b. 80 cm3 c. 20 cm3 d. 140 cm3Câu 2. Chọn kết quả đúng (2 điểm):5. Dùng thước đo được kết quả độ dài 21,1 cm. Độ chia nhỏ nhất của thướcnày là: a. 1 cm b. 0,5 cm c. 0,1 cm d. 10mm6. Giới hạn đo của cân Rô béc van là khối lượng quả cân lớn nhất. a. Đúng. b. Sai.7. Để kéo trực tiếp thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên ta cầndùng lực nào trong các lực sau? a. F2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước ta đo bằng cách............................. vật đó vào bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng.......................................... bằng thể tích của vật.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1: Nêu những hiện tượng quan sát được khi có lực tác dụng vào vật.Câu 2: Một hòn gạch có hai lỗ có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượngriêng của viên gạch. ĐÁP ÁNPHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm) 1. c 2. a 3. b 4. cCâu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm):1. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau cùng phương nhưng ngượcchiều2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước ta đo bằng cách thả chìm vật đóvào bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1:Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng vào vật. (1 đ)Trọng lực có phương thẳng đứng chiều hướng xuống. (1 đ)Câu 2.Hệ thức : P=10m (0,5 đ)Ap dụng:Ta có m=3,2 tấn = 3200 kg (0,5 đ)Từ P=10m = 10 x 3200 = 32000 N (1 đ)Câu 3: (2 đ) V=0,5m3 , D= 2600 kg/m3 Tính m?Ta có D=Error! m=DV=2600 x 0,5 = 1300 kg.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 17 KIỂM TRA HỌC KÌ Tiết 17 KIỂM TRA HỌC KÌI. MỤC TIÊU Kiểm tra kiến thức của học sinh nhằm đánh giá kết quả học tập của họcsinh.II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ĐỀ BÀIPHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấmnước, thể tích vật bằng: a. Thể tích bình tràn. c. Thể tích nước tràn từ bình tràn ra bình chứa. b. Thể tích bình chứa. d. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.2. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng làgì? c. mét khối d. niu tơn a. kilogam b. mét3. Muốn đo khối lượng riêng của vật, ta cần dùng những dụng cụ gì? a. Chỉ cần dùng cái cân b. Chỉ cần dùng lực kế c. Chỉ cần dùng bình chia độ d. Cần dùng cân và bình chia độ4. Thể tích nước trong bình chia độ là 60 cm3, khi thả vật rắn vào bình chiađộ, nước dâng lên thể tích 80 cm3, thể tích vật là: a. 60 cm3 b. 80 cm3 c. 20 cm3 d. 140 cm3Câu 2. Chọn kết quả đúng (2 điểm):5. Dùng thước đo được kết quả độ dài 21,1 cm. Độ chia nhỏ nhất của thướcnày là: a. 1 cm b. 0,5 cm c. 0,1 cm d. 10mm6. Giới hạn đo của cân Rô béc van là khối lượng quả cân lớn nhất. a. Đúng. b. Sai.7. Để kéo trực tiếp thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên ta cầndùng lực nào trong các lực sau? a. F2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước ta đo bằng cách............................. vật đó vào bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng.......................................... bằng thể tích của vật.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)Câu 1: Nêu những hiện tượng quan sát được khi có lực tác dụng vào vật.Câu 2: Một hòn gạch có hai lỗ có khối lượng 1,6kg. Hòn gạch có thể tích1200cm3. Mỗi lỗ có thể tích 192cm3. Tính khối lượng riêng và trọng lượngriêng của viên gạch. ĐÁP ÁNPHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm) 1. c 2. a 3. b 4. cCâu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm):1. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau cùng phương nhưng ngượcchiều2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước ta đo bằng cách thả chìm vật đóvào bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 1:Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng vào vật. (1 đ)Trọng lực có phương thẳng đứng chiều hướng xuống. (1 đ)Câu 2.Hệ thức : P=10m (0,5 đ)Ap dụng:Ta có m=3,2 tấn = 3200 kg (0,5 đ)Từ P=10m = 10 x 3200 = 32000 N (1 đ)Câu 3: (2 đ) V=0,5m3 , D= 2600 kg/m3 Tính m?Ta có D=Error! m=DV=2600 x 0,5 = 1300 kg.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 35 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 28 0 0 -
21 trang 26 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 26 0 0 -
35 trang 26 0 0
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 24 0 0