Tiết 2: SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 96.30 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
-Biết làm TN để xác định được đường truyền của ánh sáng. -Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng. -Biết vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đường thẳng trong thực tế. -nhận biết được đặc điểm của ba loại chùm ánh sáng. 2.Kỹ năng: - Bước đầu biết tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 2: SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG Tiết 2: SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết làm TN để xác định được đường truyền của ánh sáng. -Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng. -Biết vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đường thẳngtrong thực tế. -nhận biết được đặc điểm của ba loại chùm ánh sáng. 2.Kỹ năng: - Bước đầu biết tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm. 3.Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.Mỗi nhóm: 1 ống nhựa cong, 1 ống nhựa thẳng. 1 nguồn sáng dùng pin. 3 màn chắn có đục lỗ như nhau. 3 đinh ghim mạ mũ nhựa to. C.PHƯƠNG PHÁP: Mô hình quy ước để biểu thị đường truyền của ánh sáng kết hợp vớiphương pháp thực nghiệm. D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.*ỔN ĐỊNH ( 1phút)*HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA-TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP(10 phút)*HS1:- Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? -HS1 lên bảng trả lời.-Khi nào ta nhìn thấy vật? -HS dưới lớp lắng nghe nhận-Giải thích hiện tượng khi nhìn thấy vệt sáng xét.trong khói hương ( hoặc đám bụi ban đêm).*HS2: Chữa bài tập 1.1 và 1.2 (SBT). HS2 lên bảng chữa bài tập.-GV kiểm tra vở bài tập của một số HS. 1.1.Phương án C*GV cho HS đọc phần mở bài SGK- Em có 1.2.Phương án B.suy nghĩ gì về thắc mắc của Hải? -HS nêu ý kiến.-GV ghi lại ý kiến của HS trên bảng để saukhi học bài, HS so sánh kiến thức với dựkiến.*HOẠT ĐỘNG 2: NGHIÊN CỨU TÌM QUY LUẬT ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA ÁNH SÁNG (15 phút) I.ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA ÁNH-GV:Dự đoán ánh sáng đi theo SÁNG.đường cong hay gấp khúc? -1,2 HS nêu dự đoán.-Nêu phương án kiểm tra? -1,2 HS nêu phương án.-Yêu cầu HS chuẩn bụ TN kiểm -Bố trí TN, hoạt động cá nhân.chứng. C1:....................theo ống thẳng...............-Không có ống thẳng thì ánh sáng -HS nêu phương án.có truyền theo đường thẳng không? C2: HS bố trí TN.-Nếu phương án HS không thực + B ậ t đè nhiện được thì làm theo phương án +Để 3 màn chắn 1,2,3 sao cho nhìn qua 3 lỗ A, B,C vẫn thấy đèn sáng.SGK:+Đặt 3 bản giống hệt nhau trên một + Kiểm tra 3 lỗ A, B, C có thẳng hàngđường thẳng. không?+Chỉ để lệch 1-2 cm. -HS ghi vở: 3 lỗ A, B,C thẳng hàng,Ánh sáng truyền đi như thế nào? ánh sáng truyền theo đường thẳng. -Để lệch một trong 3 bản, quan sát-Thông báo qua TN: Môi trường đèn.không khí, nước, tấm kính trong, -HS quan sát: không thấy đèn.gọi là môi trường trong suốt. *Kết luận: Đường truyền ánh sáng-Mọi vị trí trong môi trường đó có trongt không khí là đường thẳng.tính chất như nhau gọi là đồng tính. HS: Phát biểu định luật truyền hẳngTừ đó rút ra định luật truyền thẳng ánh sáng và ghi lại định luật vào vở.của ánh sáng-HS nghiên cứu địnhluật trong SGK và phát biểu. *HOẠT ĐỘNG 3: NGHIÊN CỨU THẾ NÀO LÀ TIA SÁNG, CHÙM SÁNG. (10 phút)-Quy ước tia sáng như thế nào? II. TIA SÁNG VÀ CHÙM SÁNG. -HS vẽ đường truyền ánh sáng từ điểm sáng S đến M. S M mũi tên chỉ hướng. -Quan sát màn chắn: Có vệt sáng hẹp thẳng- Hình ảnh đường truyền của ánh-Quy ước vẽ chùm sáng như thế sáng. -HS nghiên cứu SGK trả lời: Vẽ chùmnào?-Thực tế thường gặp chùm sáng sáng chỉ cần vẽ hai tia sáng ngoài cùng.gồm nhiều tia sáng. -Hai tia song song:-Thay tấm chắn 1 khe bằng tấmchắn hai khe song song. -Hai tia hội tụ:-Vặn pha đènđể tạo ra hai tia songsong, hai tia hội tụ, hai tia phân -Hai tia phân kỳ:kỳ. -Trả lời C3:Yêu cầu HS trả lời câu C3.Mỗi ý a.Chùm sáng song song gồm các tiayêu cầu hai HS phát biểu ý kiến sáng không giao nhau trên đườngrồi ghi vào vở. truyền của chúng. b.Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. c.Chùm sáng phân kỳ gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.*HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG- CỦNG CỐ- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.(10 phút)1 VẬN DỤNG:-Yêu cầu HS giải đáp câu C4. C4: Ánh sáng từ đèn phát ra đã ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 2: SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG Tiết 2: SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết làm TN để xác định được đường truyền của ánh sáng. -Phát biểu được định luật truyền thẳng ánh sáng. -Biết vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào xác định đường thẳngtrong thực tế. -nhận biết được đặc điểm của ba loại chùm ánh sáng. 2.Kỹ năng: - Bước đầu biết tìm ra định luật truyền thẳng ánh sáng bằng thực nghiệm. 3.Thái độ: Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.Mỗi nhóm: 1 ống nhựa cong, 1 ống nhựa thẳng. 1 nguồn sáng dùng pin. 3 màn chắn có đục lỗ như nhau. 3 đinh ghim mạ mũ nhựa to. C.PHƯƠNG PHÁP: Mô hình quy ước để biểu thị đường truyền của ánh sáng kết hợp vớiphương pháp thực nghiệm. D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.*ỔN ĐỊNH ( 1phút)*HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA-TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP(10 phút)*HS1:- Khi nào ta nhận biết được ánh sáng? -HS1 lên bảng trả lời.-Khi nào ta nhìn thấy vật? -HS dưới lớp lắng nghe nhận-Giải thích hiện tượng khi nhìn thấy vệt sáng xét.trong khói hương ( hoặc đám bụi ban đêm).*HS2: Chữa bài tập 1.1 và 1.2 (SBT). HS2 lên bảng chữa bài tập.-GV kiểm tra vở bài tập của một số HS. 1.1.Phương án C*GV cho HS đọc phần mở bài SGK- Em có 1.2.Phương án B.suy nghĩ gì về thắc mắc của Hải? -HS nêu ý kiến.-GV ghi lại ý kiến của HS trên bảng để saukhi học bài, HS so sánh kiến thức với dựkiến.*HOẠT ĐỘNG 2: NGHIÊN CỨU TÌM QUY LUẬT ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA ÁNH SÁNG (15 phút) I.ĐƯỜNG TRUYỀN CỦA ÁNH-GV:Dự đoán ánh sáng đi theo SÁNG.đường cong hay gấp khúc? -1,2 HS nêu dự đoán.-Nêu phương án kiểm tra? -1,2 HS nêu phương án.-Yêu cầu HS chuẩn bụ TN kiểm -Bố trí TN, hoạt động cá nhân.chứng. C1:....................theo ống thẳng...............-Không có ống thẳng thì ánh sáng -HS nêu phương án.có truyền theo đường thẳng không? C2: HS bố trí TN.-Nếu phương án HS không thực + B ậ t đè nhiện được thì làm theo phương án +Để 3 màn chắn 1,2,3 sao cho nhìn qua 3 lỗ A, B,C vẫn thấy đèn sáng.SGK:+Đặt 3 bản giống hệt nhau trên một + Kiểm tra 3 lỗ A, B, C có thẳng hàngđường thẳng. không?+Chỉ để lệch 1-2 cm. -HS ghi vở: 3 lỗ A, B,C thẳng hàng,Ánh sáng truyền đi như thế nào? ánh sáng truyền theo đường thẳng. -Để lệch một trong 3 bản, quan sát-Thông báo qua TN: Môi trường đèn.không khí, nước, tấm kính trong, -HS quan sát: không thấy đèn.gọi là môi trường trong suốt. *Kết luận: Đường truyền ánh sáng-Mọi vị trí trong môi trường đó có trongt không khí là đường thẳng.tính chất như nhau gọi là đồng tính. HS: Phát biểu định luật truyền hẳngTừ đó rút ra định luật truyền thẳng ánh sáng và ghi lại định luật vào vở.của ánh sáng-HS nghiên cứu địnhluật trong SGK và phát biểu. *HOẠT ĐỘNG 3: NGHIÊN CỨU THẾ NÀO LÀ TIA SÁNG, CHÙM SÁNG. (10 phút)-Quy ước tia sáng như thế nào? II. TIA SÁNG VÀ CHÙM SÁNG. -HS vẽ đường truyền ánh sáng từ điểm sáng S đến M. S M mũi tên chỉ hướng. -Quan sát màn chắn: Có vệt sáng hẹp thẳng- Hình ảnh đường truyền của ánh-Quy ước vẽ chùm sáng như thế sáng. -HS nghiên cứu SGK trả lời: Vẽ chùmnào?-Thực tế thường gặp chùm sáng sáng chỉ cần vẽ hai tia sáng ngoài cùng.gồm nhiều tia sáng. -Hai tia song song:-Thay tấm chắn 1 khe bằng tấmchắn hai khe song song. -Hai tia hội tụ:-Vặn pha đènđể tạo ra hai tia songsong, hai tia hội tụ, hai tia phân -Hai tia phân kỳ:kỳ. -Trả lời C3:Yêu cầu HS trả lời câu C3.Mỗi ý a.Chùm sáng song song gồm các tiayêu cầu hai HS phát biểu ý kiến sáng không giao nhau trên đườngrồi ghi vào vở. truyền của chúng. b.Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. c.Chùm sáng phân kỳ gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.*HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG- CỦNG CỐ- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.(10 phút)1 VẬN DỤNG:-Yêu cầu HS giải đáp câu C4. C4: Ánh sáng từ đèn phát ra đã ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 46 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 35 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 28 0 0 -
21 trang 25 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 25 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 23 0 0 -
35 trang 23 0 0